CharacterWidgetCoordinateCaptureBắt tọa độNhắp chuột vào bản đồ để xem tọa độ và bắt tọa độ vào bộ nhớ.&Bắt tọa độNhắp chuột để chọn hệ tọa độ (HTĐ) cho việc trình bày tọa độTọa độ theo HTĐ mà bạn chọnTọa độ theo HTĐ của khung bản đồChép vào bộ nhớNhắp chuột để kích hoạt theo dõi bằng chuột. Nhắp chuột vào khung bản đồ để ngưngBắt đầu bắt tọa độNhắp chuột để kích hoạt việc bắt tọa độDialogKết nốiDuyệtBộ chuyển đổi OGRMở tập tin OGRTập tin dữ liệu nguồn OGR (*.*)Mở thư mụcBộ dữ liệu OGR đầu vào bị thiếu!Tên lớp OGR đầu vào bị thiếu!Định dạng OGR đích chưa được chọn!Bộ dữ liệu OGR đầu ra bị thiếu!Tên lớp OGR đầu ra bị thiếu!Chọn tên tập tin để lưuKhông thể thiết lập liên kết đến: '%1'Dịch lớp '%1' thành côngDịch lớp '%1' thất bạiKết nối thành công đến: '%1'Nói về fToolsfToolsPhiên bản x.x-xxxxxxTrợ giúpWebĐóngTrích xuất các nốtLớp vector kiểu vùng hoặc kiểu đường đầu vàoDung saiTrường ID không trùngTập tin shape kiểu điểm đầu raXử lý địa lýLớp vector đầu vàoLớp giaoKhoảng cách đệmTrường khoảng cách đệmTrường 'hoà tan'"Hoà tan' các kết quả đệmTập tin shape đầu raĐịnh vị các giao điểm của đườngLớp đường đầu vàoTrường ID không trùng đầu vàoLớp đường giao nhauTrường ID không trùng giao nhauTập tin shape đầu raLiên kết các thuộc tínhLớp vector đíchTrường liên kết đíchLiên kết dữ liệuLớp vector liên kếtBảng dbf liên kếtTrường liên kếtBảng đầu raChỉ giữ các bản ghi khớpGiữ tất cả các bản ghiTạo các trọng tâmTrường trọng sốSố lượng độ lệch chuẩnĐộ lệch chuẩnTạo ma trận khoảng cáchLớp điểm đầu vàoLớp điểm đíchTrường ID đích không trùngKiểu ma trận đầu raMa trận khoảng cách tuyến tính (N*k x 3)Ma trận khoảng cách chuẩn (N x T)Ma trận khoảng cách tóm tắt (tr.bình, đ.l.chuẩn,nhỏ nhất, lớn nhất)Chỉ sử dụng các điểm đích gần nhất (k)Ma trận khoảng cách đầu raĐếm các điểm trong vùngLớp vector vùng đầu vàoLớp vector điểm đầu vàoTên trường đếm đầu raDem_diemTạo các điểm ngẫu nhiênLớp ranh giới đầu vàoKhoảng cách tối thiểu giữa các điểmKích thước mẫuThiết kế Thu mẫu Không phân loại (toàn bộ lớp)Dùng số lượng điểm sauThiết kế thu mẫu có phân loại (các vùng riêng lẻ)Dùng mật độ điểm sau đâyDùng giá trị từ trường đầu vàoCông cụ chọn ngẫu nhiênLớp vector đầu vàoChọn ngẫu nhiênSố lượng đối tượngPhần trăm đối tượng%Công cụ quản lý phép chiếuHệ tham chiếu không gian đầu vàoHệ tham chiếu không gian đầu raDùng hệ tham chiếu không gian đã được định nghĩaChọnNhập hệ tham chiếu không gian từ một lớp hiện cóNhập hệ tham chiếu không gian:Tạo các Điểm đều đặnDiện tíchToạ độ đầu vàoX nhỏ nhấtY nhỏ nhấtX lớn nhấtY lớn nhấtKhoảng cách lướiDùng khoảng cách điểm sau đâyÁp dụng căn lệch ngẫu nhiên cho cách quãng điểmĐộ thụt ban đầu tính từ góc (phía LH)Phép chọn ngẫu nhiênVui lòng chỉ định tập tin shape đầu raXuất thành phép chiếu mớiĐịnh nghĩa phép chiếu hiện tạiLưới vectorCắt lớp vectorPhép chọn ngẫu nhiên trong các bộ mẫu conLiên kết các thuộc tính theo vị tríLiên kết không gianLiên kết các thuộc tínhCác điểm đều đặnTóm tắt thuộc tínhLấy các thuộc tính của đối tượng được định vị đầu tiênLấy thông tin tóm tắt của các đối tượng giao nhauTrung bìnhNhỏ nhấtLớn nhấtTổngGiá trị giữaTập tin shape đầu ra:Các giao điểm của đườngChọn ngẫu nhiên từ trong tập hợp conTrường tập hợp con đầu vào (trường ID không trùng)Tính tổng chiều dài trong các vùngTên trường chiều dài đã tính tổng đầu raCHIỀU DÀILớp vector kiểu đường đầu vàoPhạm vi của lướiCập nhật phạm vi theo lớpCập nhật phạm vi từ khung bản đồCác tham sốXKhoá theo tỷ lệ 1:1YXuất ra lưới dưới dạng vùngXuất ra lưới dưới dạng đườngCắt vectorThư mục đầu raLiệt kê các giá trị không trùngTrường đíchDanh sách các giá trị không trùngĐếm giá trị không trùngChỉ dùng các đối tượng được chọnChọn theo vị tríMa trận khoảng cáchTính tổng chiều dài đườngTrình chuyển đổi lớp của OGRMa trận đầu ra được tạo thành:
đang tạo phép chọn mớithêm vào phép chọn hiện tạiloại bỏ khỏi phép chọn hiện tạiChọn các đối tượng trong:nào cắt các đối tượng trong:Thay đổi phép chọn hiện tại bằng:Vui lòng chỉ định lớp đầu vàoVui lòng chỉ định lớp chọnVùngĐườngĐiểmDlgSymbolV2PropertiesTính chất biểu tượngTính chất lớp biểu tượngLớp biểu tượng này không có GUI để chỉnh thiết lập.Thêm lớp biểu tượngLoại bỏ lớp biểu tượngKhoá màu của lớpDi chuyển lênDi chuyển xuốngGdalToolsPhiên bản Quantum GIS ghi nhận được:GộpLướiGdalToolsAboutDialogPhiên bản x.x-xxxxxxWebĐóngGdalToolsBaseBatchWidgetCảnh báoGdalToolsBaseDialogCảnh báoGdalToolsBasePluginWidgetCảnh báoGdalToolsDialogHộp thoạiCảnh báoGdalToolsExtentSelector21GdalToolsInOutSelectorGdalToolsOptionsTableTênGiá trịThêmLoại bỏGdalToolsSettingsDialogDuyệtGdalToolsWidgetTrung bìnhPhạm vi121:2:LướiGócGóc:Nhỏ nhấtLớn nhấtThông tinGộpĐộ dốcHướngPhương pháp lấy mẫu lại048%XámĐịnh dạng đầu raKhốiTập tin shape đầu raGeometryDialogGộp tất cảVuii lòng chỉ định lớp vector đầu vàoVui lòng chỉ định tập tin shape đầu raVui lòng chỉ định giá trị dung sai hợp lệVui lòng chỉ định trường UID đúngCác đơn phần thành một đa phầnTập tin shape đầu raMột đa phần thành nhiều đơn phầnTrích xuất nốtVùng thành đườngLớp vector kiểu vùng đầu vàoXuất/Thêm cột hình họcLớp vector đầu vàoĐơn giản hoá các đối tượng hình họcTrọng tâm của vùngTập tin shape kiểu điểm đầu raLớp vector điểm đầu vàoPhép tam giác DelaunayLớp vector kiểu đường đầu vàoVùng từ phạm vi của lớpLớp đầu vàoTập tin shape kiểu vùng đầu raKhông thể xoá tập tin shape hiện có.Không thể xoá tập tin shape chưa hoàn chỉnh.Lỗi khi ghi tập tin shape đầu ra.Hình họcXử lý địa lýGeoprocessingDialog'Hoà tan' tất cảVui lòng chỉ định lớp đầu vàoVui lòng chỉ định một lớp sai biệt/giao nhau/hợpVui lòng chỉ định giá trị đệm hợp lệVui lòng chỉ định trường 'hoà tan'Vui lòng chỉ định tập tin shape đầu raĐệmTạo bao lồi tối thiểu duy nhấtTạo các bao lồi dựa trên trường đầu vào(Các) bao lồi'Hoà tan'Sai biệtLớp giaoGiao nhauLớp sai biệtSai biệt đối xứngCắt lớpCắtHợp lớpHợpKhông có đối tượng được chọn, vui lòng khử đánh dấu mục 'Dùng phần được chọn' hoặc thực hiện phép chọn trướcKhông thể xoá tập tin shape hiện có.
(Các) cảnh báo:
Một số hình học đầu ra có thể bị mất hoặc không hợp lệ.
Mặc dù vậy, bạn có muốn thêm lớp mới vào không?
Bạn có muốn thêm lớp mới vào Danh sách lớp không?
Lỗi HTĐ đầu vào: Phát hiện thấy sai biệt hệ toạ độ, kết quả có thể không như mong đợi.
Lỗi hình học đối tượng: Một hoặc nhiều đối tượng đầu ra bị bỏ qua do hình học không hợp lệ.
Lỗi xử lý địa lý GEOS: Một hoặc nhiều đối tượng đầu vào có hình học không hợp lệ.Xử lý địa lýĐóngMainWindowChỉnh &sửa&Tập tinMở dự án &gần đâyCác Trình Biên tập In ấn Mới&XemĐo&LớpMớiTh&iết lập&Phần mở rộngTrợ &giúpTập tinQuản lý LớpSố hóaSố hoá nâng caoĐịnh vị bản đồTrợ giúpNhãn&Dự án mớiCtrl+N&Mở Dự án...Ctrl+O&Lưu dự ánCtrl+SLưu dự án &thành...Lưu thành Ảnh...Trình Biên tập &In ấn MớiCtrl+PTrình quản lý Biên tập...Thoát&Quay ngược lệnh&Lặp lại lệnhCắt các đối tượngSao chép các đối tượngCtrl+CDán các đối tượngVẽ điểmVẽ đườngCtrl+/Vẽ vùngCtrl+?Chỉnh lại hình dạng đối tượngCắt các Đối tượngXóa phần được chọnThêm RingThêm phầnĐơn giản hoá đối tượngXoá vòngXoá phầnGộp các đối tượng được chọnCông cụ NốtXoay biểu tượng điểmDi chuyển bản đồPhóng toCtrl++Thu nhỏCtrl+-Khử chọn các đối tượng khỏi tất cả các lớpNhận diện đối tượngĐo diện tíchPhóng đến lớpPhóng đến phép chọnCtrl+JPhóng đến vùng xem trước đóPhóng Tiếp theoPhóng kích thước thựcCác chú dẫn Bản đồHiển thị thông tin về một đối tượng khi con trỏ chuột ở phía trên nóĐánh dấu mới...Ctrl+BHiển thị các đánh dấuLàm tươi lạiCtrl+RThêm lớp vector...Thêm lớp raster...Thêm lớp PostGIS...Thêm lớp SpatialLite...Thêm lớp WMS...Mở bảng thuộc tínhBật/Tắt chỉnh sửaBật/Tắt trạng thái chỉnh sửa của lớp hiện tạiThuộc tính...Thêm vào vùng xem Tổng quátThêm tất cả vào vùng xem tổng quátLoại bỏ tất cả khỏi vùng xem tổng quátHiển thị tất cả các lớpẨn tất cả các lớpQuản lý các phần mở rộng...Bật/tắt chế độ toàn màn hìnhĐặc điểm của phép chiếu...Tùy chọn...Hệ toạ độ tự tạo...Cấu hình các phím tắt...Các nội dung trợ giúpF1Trang chủ của QGISCtrl+HKiểm tra xem phiên bản QGIS của bạn có cập nhật không (cần kết nối internet)Nói vềTrình quản lý Kiểu...Cửa sổ dòng lệnh PythonOgrConverterGuiBaseBộ chuyển đổi lớp OGRNguồnĐịnh dạngTập tinThư mụcNguồn từ xaBộ dữ liệuDuyệtLớpĐíchOgrPluginChạy bộ chuyển đổi lớp OGRBộ chuyển đổi OG&RDịch các lớp vector qua các định dạng được thư viện OGR hỗ trợOracleConnectGuiBaseTạo Liên kết OracleTên'Bản thể của CSDL'Tên người dùngMật mãTên của liên kết mớiLưu mật mãOsmAddRelationDlgTạo mối quan hệ OSMKiểu quan hệ:...Tính chấtThành viênTạoHuỷHiển thị mô tả kiểuHiển thị mô tả vắn tắt kiểu quan hệ được chọn.Tạo các thẻLấp đầy bảng thẻ bằng các thẻ nào đặc thù cho mối quan hệ của kiểu được chỉ định.Loại bỏ tất cả các thẻ được chọnLoại bỏ tất cả các thẻ được chọn.Chọn 'thành viên' trên bản đồBắt đầu tiến trình chọn 'thành viên' tiếp theo trên bản đồ.Loại bỏ tất cả các 'thành viên' được chọnLoại bỏ tất cả các 'thành viên' được chọnThông tin OSMOsmDownloadDlgTải xuống dữ liệu OSMPhạm viVĩ độ: TừĐếnKinh độ<không_có_gì>...Tải về:Tự độ mở dữ liệu sau khi tải xuốngThay thế dữ liệu hiện tại (lớp hiện tại sẽ bị loại bỏ)Dùng trình kết xuất tuỳ biếnTải xuốngHuỷTải xuống OSMKhông thể lưu tập tin %1: %2.Đang đợi máy chủ OpenStreetMap ...Việc tải xuống thất bại. Máy chủ OSM phản hồi: %1 - %2Lỗi tải xuống OSMTải xuống thất bại: %1.Đang lấy dữ liệuMáy chủ OpenStreetMap mà bạn đang tải xuống dữ liệu từ (~ api.openstreetmap.org) có giới hạn cố định lượng dữ liệu mà bạ có thể lấy. Như đã trình bày tại <http://wiki.openstreetmap.org/wiki/Getting_Data>, phạm vi kinh và vĩ độ của vùng tải xuống không được lớp hơn 0,25 độ. Lưu ý rằng QGIS cho phép bạn chỉ định bất kỳ phạm vi nào bạn muốn, nhưng máy chủ OpenStreetMap sẽ từ chối những yêu cầu nào không thoả mãn giới hạn về việc tải xuống.Cả hai phạm vi đều quá lớn!Phạm vi vĩ độ quá lớn!Phạm vi kinh độ quá lớn!Ổn! Vùng được chọn có lẻ là được máy chủ đồng ý.OsmFeatureDWĐối tượng OSM...Tạo điểmTạo đườngTạo vùngTạo quan hệQuay ngược lệnhLặp lại lệnhHiện/Ẩn Lịch sử Biên tập OSMĐối tượng:KIỂU, ID:ĐƯỢC_TẠO_RA:NGƯỜI_DÙNG:không rõTính chấtLoại bỏ các thẻ được chọnCác mối quan hệThêm quan hệChỉnh sửa quan hệLoại bỏ quan hệCác thẻ quan hệ:1Các 'thành viên' quan hệ:Nhận diện đối tượngDi chuyển đối tượngLoại bỏ đối tượng nàyPhần mở rộng OSMHộp thoại 'Tạo mối quan hệ OSM' đã được tự động đóng lại bởi vì CSDL OSM hiện tại đã bị thay đổi.Widget gắn đối tượng OSMChọn đối tượng OSM trước.Chọn quan hệ cần chỉnh sửa trước.OsmImportDlgNhập dữ liệu vào OSMTrong hộp thoại này bạn có thể nhập một lớp đã nạp trong QGIS vào dữ liệu OSM đang kích hoạt.LớpChỉ nhập phần đang chọnOsmLoadDlgNạp OSMTập tin OSM cần nạp:...Thêm các cột dùng cho thẻ:Dùng trình kết xuất tuỳ biếnThay thể dữ liệu hiện tại (các lớp hiện tại sẽ bị loại bỏ)OsmSaveDlgLưu OSMNơi lưu:...Các đối tượng cần lưu:ĐiểmĐườngVùngQuan hệThẻLưu OSM vào tập tinKhông thể lưu tập tin %1: %2.Đang khởi tạo...Đang lưu các nốt...Đang lưu các đường...Đang lưu các vùng...Đang lưu các quan hệ...OsmUndoRedoDWLịch sử Biên tập OSMXoá tất cả...Quay ngược lệnhLặp lại lệnhOsmUploadDlgTải lên dữ liệu OSMSẵn sàng để tải lên12345Chú thích về các thay đổi của bạn:Tài khoản OSMNgười dùng:Mật mã:Hiện mật mãLưu mật mãĐang tải dữ liệu lên...Tải lên OSMPythonMột lỗi đã xảy ra khi thực thi mã Python:Phiên bản Python:Đường dẫn Python:Lỗi PythonKhông thể nạp phần mở rộng %1%1 do một lỗi khi gọi phương pháp classFactory() của nó%1 do một lỗi khi gọi phương pháp initGui() của nóLỗi khi gỡ phần mở rộng %1Không thể nạp phần mở rộng '%1' từ ['%2']PythonConsoleCửa sổ dòng lệnh PythonQFileDialogNạp các thuộc tính của lớp từ tập tin kiểu (.qml)Lưu các thuộc tính của lớp thành tập tin kiểu (.qml)Lưu báo cáo thử nghiệm ra định dạng tài liệu chuyển đổi (.pdf)QObjectKhông có trình cung cấp dữ liệuKhông có lớp vector nào được nạp. Kiểm tra lại cài đặt QGIS của bạnKhông có phần mở rộng trình cung cấp dữ liệu. Không nạp được các lớp vectorGặp phải ngoại lệ hệ toạ độ khi đang chuyển đổi một điểm. Không thể tính chiều dài đường.Gặp phải một ngoại lệ hệ tọa độ khi đang chuyển đổi một điểm. Không thể tính diện tích vùng.NhãnPhép chia cho số 0.Phép chuyển đổi tuyến tính cần ít nhất 2 điểm.Phép chuyển đổi Helmert cần ít nhất 2 điểm.Phép chuyển đổi affine cần ít nhất 4 điểm.Trình cung cấp định dạng GPS eXchangePhần mở rộng GRASSQGIS không thể tìm thấy cài đặt GRASS của bạn.
Bạn có muốn chỉ định đường dẫn (GISBASE) đến nơi cài đặt GRASS không?Chọn đường dẫn cài đặt GRASS (GISBASE)Dữ liệu GRASS không dùng được nếu không chỉ định GISBASE.Nhãn bản quyềnHiển thị thông tin bản quyềnPhiên bản 0.1Phiên bản 0.2Nạp và trình bày các tập tin văn bản phân cách cột chứa các tọa độ x,yThêm lớp văn bản có phân cách cộtCác công cụ GPSCác công cụ để nạp và nhập dữ liệu GPSGRASSLớp GRASSMũi tên chỉ hướng BắcTrình bày mũi tên chỉ hướng Bắc trên bản đồThước Tỷ lệVẽ một thước tỷ lệCông cụ Nhập Tập tin shape vào PostgreSQL/PostGISPhần mở rộng WFSThêm các lớp WFS vào khung bản đồ QGISLỗi Pythondặm vuôngbộ vuôngdặmbộ Anhbộ Anhđộ vuông.độđộkhông biếtCác biểu thức chính tắc đối với giá trị số không có nghĩa. Thay vào đó hãy dùng phép so sánh.Các hàm xử lý địa lý để làm việc với các lớp PostgreSQL/PostGIS<b>Raster</b>Không thể mở header của rasterSố hàngSố cộtĐộ phân giải B-NĐộ phân giải Đ-TBắcNamĐôngTâyĐịnh dạngGiá trị tối thiểuGiá trị tối đaNguồn dữ liệuMô tả dữ liệuGhi chúCác phạm trù<b>Vector</b>ĐiểmĐườngRanh giớiTrọng tâmMặtKernelsVùngĐảoTrên cùngDưới cùngcókhôngLịch sử<br><b>Lớp</b>Các thuộc tínhTrình điều khiểnCSDLBảngCột KeyGISBASE không được thiết lập.Bộ bản đồ đã đang được sử dụng.Cảnh báoKhông thể đọc vùng của bản đồ rasterKhông thể đọc vùng của bản đồ vectorKhông thể đọc vùngXử lý địa lý PostgreSQLBỏPhiên bản 0.001In ấn nhanhIn ấn nhanh là một phần mở rộng để in nhanh một bản đồ tốn ít công sức.Không thể nạp module SIP.Hỗ trợ Python sẽ bị bất hoạt.Không thể nạp PyQt4.Không thể nạp PyQGIS.Phiên bản Python:Đường dẫn Python:Một lỗi đã xảy ra trong quá trình thực thi mã sau:Bắt toạ độBắt toạ độ con trỏ chuột theo HTĐ khácBộ chuyển đổi Dxf2ShpChuyển đổi định dạng dxf thành shpĐang nội suy...Phần mở rộng nội suyMột phần mở rộng dùng để nội suy dựa trên các đỉnh của một lớp vectorBộ chuyển đổi Lớp OGRdịch các lớp vector qua các định dạng được thư viện OGR hỗ trợLỗi khi nạp phần mở rộngCó lỗi khi nạp một phần mở rộng. Thông tin chẩn đoán sau có thể giúp các nhà phát triển QGIS giải quyết vấn đề:
%1.'%1' ở đâu (vị trí ban đầu: %2)?Lỗi khi đọc metadata của phần mở rộng %1Không có phần mở rộng trình cung cấp dữ liệu QGIS nào được tìm thấy trong:
%1
Không tìm thấy cột tham chiếu: %1Vi trí: %1Vị trí: %1 <br>Bộ bản đồ: %2Không thể mở nguồn dữ liệu: %1Lỗi phân tách tại dòng %1: %2%1 không phải là một bộ bản đồ của GRASS.Không thể khởi động %1/etc/lockthư mục tạm %1 có nhưng không thể ghi đượcKhông thể tạo thư mục tạm %1Không thể tạo %1Không thể loại bỏ khoá bộ bản đồ: %1Trình tham chiếu địa lý GDALPhiên bản 3.1.9Ảnh raster địa lý không gian của OracleTruy nhập Oracle Spatial GeoRasterXoá đỉnhDi chuyển đỉnh<b>Vùng</b>Không thể mở header của vùngXYUTMKhácKiểu phép chiếuĐớiCột 3DHàng 3DĐộ sâuĐộ phân giải Đ-T 3DĐộ phân giải B-N 3DMột công cụ xem sự kiện - xem ảnh liên quan đến các đối tượng vectorPhiên bản 1.1.0Công cụ này chỉ hỗ trợ dữ liệu vectorKhông thấy lớp đang được kích hoạtĐang xây dựng phép tam giácA CRS automatically generated from layer info get this prefix for descriptionHTĐ được tạoPhần mở rộng Phân tích Địa hình RasterMột phần mở rộng dùng cho phân tích địa hình dựa trên rasterTĐNBKhông thể nạp các tiện ích của QGIS.Chồng biểu đồMột phần mở rộng để đặt các biểu đồ lên các lớp vectorPhiên bản 0.0.1Đang ước lượng các đạo hàm thường...Biểu tượng đơnPhân theo loạiPhân theo cấpnumber of geometry errorsnumber of duplicate nodesKiểu hình học không rõTập tin shape của ESRIChữ thậpĐể chọn các thuộc tính, bạn phải chọn một lớp vector bằng cách nhắp chuột vào tên nó trong phần chú giảiHTĐ ngoại lệPhép chọn ra ngoài HTĐ của lớp.QextSerialPortQgisAppCác lớpPhiên bảnNguồn Dữ liệu Không hợp lệKhông có lớp nào được chọnĐã có phiên bản QGIS mớiBạn đang dùng phiên bản QGIS "phát triển"Bạn đang dùng phiên bản QGIS hiện tạiBạn có muốn biết thêm thông tin không?Thông tin về phiên bản QGISKhông thể lấy thông tin về phiên bản hiện tại từ ServerLiên kết bị từ chối - server có thể bị hỏngKhông tìm thấy server QGISLớp không hợp lệ%1 là một lớp không hợp lệ và không thể nạp được.Trục trặc khi xóa các đối tượngTrục trặc xảy ra khi xóa các đối tượngKhông có lớp vector nào được chọnViệc xóa các đối tượng chỉ áp dụng được đối với các lớp bản đồ vectorĐể xóa các đối tượng, bạn phải chọn một lớp vector trong phần chú giảiChú giải bản đồ hiển thị tất cả các lớp hiện có trên khung bản đồ. Nhắp chuột vào ô đánh dấu để bật/tắt một lớp. Nhắp chuột đúp vào một lớp trong phần chú giải để tùy chỉnh "diện mạo" của nó và thiết lập các tính chất khác.Khung xem bản đồ tổng quát. Khung xem này có thể dùng để trình bày một bản đồ định vị giúp ta biết phạm vi hiện hành của khung bản đồ. Phạm vi hiện hành được thể hiện dưới dạng hình chữ nhật màu đỏ. Bất kỳ lớp nào trên bản đồ cũng có thể được thêm vào khung xem bản đồ tổng quát.Khung bản đồ. Đây là vùng các lớp raster và vector được trình bày khi được thêm vào bản đồ&Phần mở rộngThanh tiến trình cho biết trạng thái đang vẽ lại (render) các lớp và trạng thái của các lệnh mất nhiều thời gian khácHiển thị tỷ lệ bản đồ hiện hànhVẽ lạiKhi được đánh dấu, các lớp bản đồ được vẽ lại ứng với các lệnh di chuyển bản đồ cũng như các 'sự kiện' khác. Khi không đánh dấu, việc vẽ lại không được thực hiện. Điều này cho phép bạn thêm một số lượng lớn các lớp và trình bày (symbolize) chúng trước khi vẽ lại.Tập tin QGIS (*.qgs)Hãy chọn một tập tin dự án QGISBật/tắt vẽ lại (render) bản đồLỗi đọc tập tin dự án QGISMở một nguồn dữ liệu raster được GDAL hỗ trợLưu thànhChọn mở một tập tin dự án QGISĐang kiểm tra CSDLĐang đọc các thiết lậpThiết lập Giao diện đồ họaPhục hồi các phần mở rộng đã nạpĐang khởi chạy các bộ lọc tập tinPhục hồi trạng thái cửa sổQGIS sẵn sàng!&Dự án mớiNew ProjectCtrl+NDự án mới&Mở Dự án...Open a ProjectCtrl+OMở một dự án&Lưu dự ánLưu Dự ánLưu dự án &thành...Lưu dự án thành một tên mớiLưu thành Ảnh...Lưu bản đồ thành ảnhThoátThoát QGISThêm lớp vectorThêm một lớp rasterThêm lớp PostGISĐóng lớp đang chọnĐóng một lớpHiển thị tất cả các lớp trong bản đồ tổng quátLoại bỏ tất cả khỏi vùng xem tổng quátLoại bỏ tất cả các lớp khỏi bản đồ tổng quátHiển thị tất cả các lớpHiện tất cả các lớpẨn tất cả các lớpẨn tất cả các lớpĐặc điểm của phép chiếu...Thiết lập các đặc điểm của phép chiếuTùy chọn...Thay đổi các tùy chọn khác nhau của QGISCác nội dung trợ giúpHelp Documentation (Mac)Ctrl+?Help DocumentationF1Tài liệu trợ giúpQGIS Home PageCtrl+HTrang chủ của QGISNói vềNói về QGISKiểm tra phiên bản của QGISKiểm tra xem phiên bản QGIS của bạn có cập nhật không (cần kết nối internet)Làm tươi lạiRefresh MapCtrl+RLàm tươi lại bản đồPhóng toZoom InCtrl++Thu nhỏZoom OutCtrl+-Phóng đến toàn vùngPhóng đến toàn bộ phạm viDi chuyển bản đồDi chuyển bản đồPhóng đến vùng xem trước đóPhóng đến phạm vi xem trước đóPhóng đến lớpNhận diện đối tượngNhắp chuột vào các đối tượng để nhận diện chúngChọn đối tượngĐo đường Đo một đườngĐo diện tíchĐo một vùngHiển thị các đánh dấuĐánh dấu mới...New BookmarkCtrl+BĐánh dấu mớiThêm lớp WMS...Thêm lớp hiện tại vào bản đồ tổng quátMở trình Quản lý Phần mở rộngVẽ điểmVẽ các điểmVẽ đườngVẽ các đườngVẽ vùngVẽ các vùngXóa phần được chọnThêm đỉnhXóa đỉnhDi chuyển đỉnhCắt các đối tượngCắt đối tượng được chọnSao chép các đối tượngSao chép các đối tượng được chọnDán các đối tượngDán các đối tượng được chọn&Tập tinMở dự án &gần đây&Xem&LớpTh&iết lậpTrợ &giúpTập tinQuản lý LớpTrợ giúpSố hóaĐịnh vị bản đồCác Thuộc tínhPhần mở rộngSẵn sàngLỗiKiểm tra trình cung cấp các phần mở rộngĐang khởi động PythonTrình cung cấp dữ liệu không hỗ trợ việc xóaTrình cung cấp dữ liệu không hỗ trợ việc xóa các đối tượngLớp không chỉnh sửa đượcBật/Tắt chỉnh sửaBật/Tắt trạng thái chỉnh sửa của lớp hiện tạiThêm RingTỷ lệ Tỷ lệ bản đồ hiện tại (định dạng là x:y)Tọa độ tại vị trí con trỏ chuộtBật/tắt chế độ toàn màn hìnhCắt các Đối tượngCác chú dẫn Bản đồHiển thị thông tin về một đối tượng khi con trỏ chuột ở phía trên nóMớiTỷ lệ bản đồ hiện tạiLỗi Resource LocationLỗi đọc icon resources từ:
%1
Đang thoát...Tổng quanbạn đang dùng QGIS phiên bản %1 được xây dựng dựa trên bản mã %2.
Bản nhị phân này được biên dịch theo Qt %1, và hiện đang chạy theo Qt %2Không thể mở dự ánViệc lưu hoàn tấtLưu lỗiLớp hiện tại không chỉnh sửa được. Chọn 'Bắt đầu chỉnh sửa' trong thanh công cụ số hóa.Tỷ lệ không hợp lệLỗi mạng khi giao tiếp với serverLỗi socket mạng không rõLớp không hợp lệLớp không phải là một lớp hợp lệ và không thể thêm vào bản đồLưu?Bạn có muốn lưu dự án hiện tại?number of selected featuresNguồn Dữ liệu không được hỗ trợNhập tên cho đánh dấu mới:Không thể tạo đánh dấu. CSDL người dùng của bạn có thể mất hoặc bị hỏngTập tin dự án kiểu cũMenu path to setting options<tt>Thiết lập:Tuỳ chọn:Tổng quan</tt>Cảnh báo cho tôi biết khi mở một tập tin dự án được lưu bằng phiên bản QGIS cũ hơnNgưng vẽ lại bản đồ'Đa bản thể QgisApp'Phát hiện ra 'đa bản thể' của đối tượng ứng dụng Quantum GIS.
Vui lòng liên hệ với các nhà phát triển.
&Quay ngược lệnhQuay ngược lại lệnh sau cùngCắ&tCắt nội dung của phép chọn hiện tại vào bộ nhớChé&pCtrl+CChép nội dung của phép chọn hiện tại vào bộ nhớ&DánDán nội dung từ bộ nhớ vào phép chọn hiện tạiPhóng đến phép chọnZoom to SelectionCtrl+JPhóng kích thước thựcPhóng đến kích thước thựcThêm lớp vector...Thêm lớp raster...Thêm lớp PostGIS...Thêm một lớp Web Mapping Server (WMS)Mở bảng thuộc tínhThuộc tính...Thiết lập thuộc tính cho lớp hiện tạiThêm vào vùng xem Tổng quátThêm tất cả vào vùng xem tổng quátQuản lý các phần mở rộng...Bật/tắt chế độ toàn màn hìnhHệ toạ độ tự tạo...Quản lý các hệ toạ độ tuỳ chỉnhThu nhỏMinimize WindowCtrl+MThu nhỏ cửa sổ đang kích hoạt lên 'khay'PhóngBật/tắt giữa kích thước cửa sổ đã được định nghĩa trước và kích thước cửa sổ do người dùng thiết lậpĐưa tất cả lên trướcĐưa lên tất cả các sửa sổ đang mởChỉnh &sửaCác panenCác thanh công cụĐoCử&a sổNhãnBật/tắt việc trình bày giữa phạm vi bản đồ và vị trí con trỏBiểu tượng này cho biết phép chuyển đổi hệ toạ độ ngay khi mở bản đồ (on the fly) có được kích hoạt hay không. Nhắp chuột vào biểu tượng này sẽ mở hộp thoại tính chất để thay đổi đặc tính này.Trạng thái hệ toạ độ - Nhắp chuột để mở hộp thoại hệ tham chiếu toạ độnumber of errorsBỏ...Chọn tên để lưu tập tin dự án QGIS thànhChọn tên tập tin để lưu ảnh bản đồ thànhKhởi động chỉnh sửa thất bạiTrình cung cấp không thể mở được để chỉnh sửaNgừng chỉnh sửaBạn có muốn lưu các thay đổi của lớp %1 không?Trục trặc khi quay ngược lạiCửa sổ dòng lệnh PythonToạ độ bản đồ đối với phạm vi vùng xem hiện tạiChú dẫn bản đồ yêu cầu phải có một lớp bản đồ được kích hoạtCảnh báoQuantum GIS - %1 ('%2')%1 không phải là nguồn dữ liệu hợp lệ hoặc không đọc đượcĐã lưu dự án vào: %1Không thể lưu dự án %1Đã lưu ảnh bản đồ vào %1Không thể lưu các thay đổi cho lớp %1
Các lỗi: %2
QGIS - Các thay đổi trong SVN kể từ lần phát hành sau cùngKhông thể giao tiếp với server Phiên bản QGIS
%1%1 không phải là một nguồn dữ liệu raster hợp lệ hoặc có thể đọc được%1 không phải là nguồn dữ liệu raster được hỗ trợ<p>tập tin dự án này được lưu bởi phiên bản QGIS cũ hơn. Khi lưu tập tin dự án này, QGIS sẽ cập nhật nó lên phiên bản mới nhất, có thể sẽ làm cho phiên bản QGIS cũ hơn không đọc được.<p>Mặc dù các nhà phát triển QGIS cố gắng duy trì tính tương thích ngược, một số thông tin từ tập tin dự án cũ có thể bị mất. Để cải thiện chất lượng của QGIS, chúng tôi rất biết ơn nếu bạn báo cáo lỗi tại %3. Hãy đảm bảo gửi kèm tập tin dự án cũ, và cung cấp thông tin về phiên bản QGIS bạn đang dùng để có thể phát hiện ra lỗi.<p>Để loại bỏ thông báo này khi mở một tập tin dự án cũ, khử đánh dấu trong ô '%5' trong menu %4.<p>Phiên bản của tập tin dự án: %1<br>Phiên bản QGIS hiện tại: %2Xoá các đối tượngnumber of features to deleteXoá %n đối tượng? Thêm lớp SpatialLite...Thêm một lớp SpatialLite
Bản QGIS này được xây dựng không có hỗ trợ cho SpatialLite.Phóng Tiếp theoPhóng đến phạm vi tới&Lặp lại lệnhLặp lại lệnh sau cùngĐơn giản hoá đối tượngXoá vòngXoá phầnGộp các đối tượng được chọnCông cụ NốtCấu hình các phím tắt...Cấu hình các phím tắtSố hoá nâng caoCác đối tượng bị xoáĐang gộp các đối tượng...BỏKhông có lớp kích hoạtKhông tìm thấy lớp kích hoạt. Vui lòng cho một lớp trong danh sách lớp.Lớp kích hoạt không phải là vectorCông cụ gộp đối tượng chỉ làm việc với các lớp vector. Vui lòng chọn một lớp vector từ danh sách lớpViệc gộp các đối tượng chỉ có thể được thực hiện với các lớp ở chế độ chỉnh sửa. Để dùng công cụ gộp này, chọn Lớp -> Bật chỉnh sửaCông cụ gộp đòi hỏi tối thiểu phải có hai đối tượng được chọnLệnh hợp sẽ tạo thành một kiểu hình học không tương thích với lớp hiện tại và do vậy lệnh bị huỷCác đối tượng được gộpCác đối tượng bị cắtCác đối tượng được dánCapture LinesCtrl+/Chỉnh lại hình dạng đối tượngToạ độ:Toạ độ bản đồ hiện tạiHiện toạ độ bản đồ tại vị trí con trỏ hiện tại. Phần trình bày được cập nhật liên tục khi chuột di chuyển. Nó cũng cho phép chế độ chỉnh sửa thiết lập tâm của khung bản đồ vào một vị trí cho trước.Toạ độ bản đồ hiện tại (định dạng x,y)Phạm vi:Xoay biểu tượng điểmTrình Biên tập &In ấn MớiNew Print ComposerCtrl+PTrình Biên tập In ấn MớiCác Trình Biên tập In ấn MớiThêm phầnThêm phần vào vùng đa phầnNhắp chuột vào một đỉnh của vòng để xoáNhắp chuột vào một đỉnh của phần để xoáTrình quản lý Biên tập...Trình Quản lý Biên tậpKhử chọn các đối tượng khỏi tất cả các lớpTrình quản lý Kiểu...Hiện trình quản lý kiểu V2Trình Biên tập %1QgisAppInterfaceChạy các hành độngQgsAboutGiới thiệu Quantum GISNói vềPhiên bảnNhững điểm mớihttp://www.gnu.org/licensesQuantum GIS được đăng ký dưới Giấy phép Chung GNUNhững người đóng gópTrang chủ của QGISCác trình cung cấp dữ liệuTênNhững người phát triểnNhững người tài trợHãy tham gia danh sách thư tín của chúng tôiTrang Web<p>Những người sau đây đã đóng góp cho QGIS bằng cách dịch giao diện người dùng hoặc dịch tài liệu</p>Ngôn ngữTênCác phần mở rộng trình cung cấp dữ liệu QGIS hiện cóCác phần mở rộng CSDL Qt hiện cócác phần mở rộng Ảnh Qt hiện cóNhững người dịch<p>Chương trình tài trợ QGIS: đóng góp cho sự phát triển của QGIS</p><p>Những người và các tổ chức sau đây đã đóng góp tài chính để hỗ trợ cho sự phát triển của QGIS cũng như các chi phí dự án khác</p>Các nhà tài trợQgsAddAttrDialogBaseThêm thuộc tínhRộngĐộ chính xác&TênGhi chúKiểuQgsAddJoinDialogBaseTrường liên kếtTrường đíchQgsAnnotationWidgetQgsAnnotationWidgetBaseBiểu mẫuQgsApplicationNgoại lệQgsAttributeActionDialogFile dialog window titleChọn một hành động
Thông tin bị thiếuĐể tạo một hành động thuộc tính, bạn phải cung cấp cả tên và hành động cần thực hiện.QgsAttributeActionDialogBaseTênHành độngDanh sách này chứa tất cả các hành động đã được định nghĩa cho lớp hiện tại. Thêm hành động bằng cách nhập các chi tiết trong các mục kiểm soát dưới đây và sau đó bấm nút Chèn hành động. Hành động có thể được hiệu chỉnh bằng cách nhắp chuột đúp vào nó.Di chuyển lênDi chuyển hành động được chọn lên trênDi chuyển xuốngDi chuyển hành động được chọn xuốngLoại bỏLoại bỏ hành động được chọnNhập tên của hành động tại đây. Tên này phải không trùng (qgis sẽ làm cho nó không trùng nếu cần). Nhập tên của hành động tại đâyNhập lệnh hành động tại đâyChèn hành độngChèn hành động vào danh sách trênCập nhật hành độngCập nhật hành động được chọnChèn trườngChèn trường được chọn vào hành động, đặt trước là a %Các tên thuộc tính hợp lệ cho lớp nàyBắtBắt đầu raBắt bất kỳ đầu ra nào từ hành độngBắt đầu ra tiêu chuẩn hoặc bắt lỗi tạo ra bởi hành động và trình bày nó trong một hộp thoạiCác hành động thuộc tínhCác tính chất của hành độngDuyệt tìm hành độngNhắp chuột để duyệt tìm một hành động...Nhắp chuột vào nút này sẽ cho phép bạn chọn một ứng dụng dùng làm hành độngNhập hành động ở đây. Hành động có thể là bất kỳ chương trình, tập lệnh hoặc lệnh nào có trên hệ thống của bạn. Khi hành được kích hoạt bất kỳ tập hợp ký tự nào bắt đầu bằng % và sau đó có tên của một trường sẽ được thay thế bằng giá trị của trường đó. Các ký tự đặc biệt %% sẽ được thay thế bằng giá trị của trường được chọn. Dấu nháy kép gộp nhóm các chữ thành đối số duy nhất cho chương trình, tập lệnh hoặc lệnh. Dấu nháy kép sẽ bị bỏ qua nếu tiền tố là một dấu xuyệc ngượcDanh sách hành độngKiểuTổng quátCác cửa sốQgsAttributeDialog(nguyên)(double)(chữ)LỗiQgsAttributeEditorChọn một tập tin...QgsAttributeLoadValuesNạp các giá trị từ lớpLớpMô tảGiá trịChọn dữ liệu từ các thuộc tính trong lớp được chọn.Xem Tất cảQgsAttributeSelectionDialogThuộc tínhXóaQgsAttributeSelectionDialogBaseXóaCộtQgsAttributeTableDelegateThuộc tính bị thay đổiQgsAttributeTableDialogTìm lỗi phân tách chuỗiKết quả tìm kiếmBạn đã cung cấp một chuỗi tìm kiếm rỗng.Lỗi trong khi tìm kiếmBảng thuộc tínhCtrl+A
+Đảo ngược phép chọnCtrl+SChép các hàng được chọn vào bộ nhớ (Ctrl+C)Ctrl+CPhóng bản đồ đến hàng được chọn (Ctrl-J)Ctrl+JBật/tắt chế độ chỉnh sửaTìmtrongTìm &kiếmChỉ hiển thị các bản ghi được chọnTìm kiếm nâng caoTrợ giúp...Chỉ tìm các bản ghi được chọnKhử chọn tất cảDi chuyển phần chọn lên trên cùngfeature countfeature countmatching featuresThuộc tính được thêm vàoLỗi thuộc tínhThuộc tính không thể được thêm vào lớpThuộc tính bị xoá(Các) thuộc tính không thể xoá đượcCột mớiXóa cộtMở trình tính toán trườngQgsAttributeTableModelThuộc tính bị thay đổiQgsAttributeTableViewChạy hành độngQgsAttributeTypeDialogTrị nhỏ nhất cho giá trị này là %1 và trị lớn nhất là %2.Thuộc tính không có kiểu số nguyên hoặc số thực, do vậy miền không dùng được.Phép liệt kê không dùng được cho thuộc tính nàyHộp thoại Chỉnh sửa Thuộc tínhChỉnh sửa ĐườngPhép phân loạiMiềnGiá trị không trùngTên tập tinBản đồ giá trịPhép liệt kêKhông thể thay đổiHộp chỉnh sửa đơn giản. Đây là widget chỉnh sửa mặc định.Hiển thị hộp tích hợp chứa các giá trị của thuộc tính được dùng cho phân loại.Cho phép thiết lập các giá trị số từ một miền chỉ định. Widget chỉnh sửa có thể là hộp thanh trượt hoặc xoay.Nhỏ nhấtLớn nhấtBướcThanh trượtChỉnh sửa đượcTrị nhỏ/lớn nhất cục bộ = 0/0Người dùng có thể chọn một trong các giá trị đã được dùng trong thuộc tính. Nếu có thể chỉnh sửa được, chỉnh sửa đường được hiển thị với chức năng hỗ trợ tự động hoàn tất, nếu không thì hộp tích hợp được dùng.Đơn giản hoá việc chọn tập tin bằng cách thêm vào hộp thoại chọn tập tin.Hộp tích hợp với các mục được định nghĩa trước. Giá trị được lưu trong thuộc tính, mô tả được hiển thị trong hộp tích hợp.Nạp dữ liệu từ lớpGiá trịMô tảLoại bỏ phần được chọnHộp tích hợp với các giá trị có thể được dùng trong kiểu của cột. Phải được trình cung cấp hỗ trợ.Chọn một tập tinLỗiKhông thể mở tập tin %1
Lỗi là: %2Nạp Dữ liệu từ tập tin CSVẨnMột thuộc tính không thể thay đổi được là kiểu chỉ-đọc - người dùng không thể thay đổi nội dung.Một thuộc tính ẩn sẽ không nhìn thấy được - người dùng không thể thấy nội dung của nó.Ô đánh dấuChỉnh sửa chữBiểu thị cho trạng thái được đánh dấuBiểu thị cho trạng thái không được đánh dấuMột trường chỉnh sửa chữ chấp nhận nhiều dòng sẽ được dùng.QgsAvoidIntersectionsDialogBaseLoại bỏ các giao điểm của các vùng mới với các lớpQgsBookmarksXóa thực sự?Lỗi khi xóa đánh dấu&Xoá&Phóng đếnCó chắc là bạn muốn xoá đánh dấu %1?Thất bại khi xoá đánh dấu %1 khỏi CSDL. CSDL nói rằng:
%2QgsBookmarksBaseĐánh dấu không gian địa lýTênDự ánPhạm viIdQgsBrushStyleComboBoxĐặcNgangĐứngChữ thậpQgsCategorizedSymbolRendererV2WidgetGiá trịNhãnLỗiKhông có bảng biến đổi màu dùng được. Bạn có thể thêm chúng trong Trình Quản lý Kiểu.Bảng biến đổi màu đã chọn không dùng được.Trường phân loại đã bị thay đổi từ '%1' thành '%2'.
Có nên xoá các lớp hiện có trước khi phân loại?thay đổiCộtBiểu tượngPhân loạiThêmXóaXoá tất cảKết hợpQgsColorRampComboBoxQgsComposerBản đồ 1Ảnh lớnCảnh báo SVGKhông hiển thị thông báo này lại nữaĐịnh dạng SVGTập tinXemTrình bàyChọn tên tập tin để lưu ảnh bản đồChọn tên tập tin để lưu bản đồDự án chứa các lớp WMSMột số server WMS (ví dụ như server UMN) có giới hạn đối với tham số WIDTH và HEIGHT. Việc in các lớp từ các server như vậy có thể vượt quá giới hạn này. Nếu đúng là như vậy, lớp WMS sẽ không được in ra<p>Chức năng xuất ra svg trong QGIS có một số vaans đề do lỗi và thiếu sót trongđịnh dạng %1 (*.%2 *.%3)Mã svg Qt4. Đặc biệt, có một số vấn đề đối với các lớp không được cắt theo khung ranh giới của bản đồ.</p>Để tạo ảnh %1 x %2 cần phải có khoảng %3 MB bộ nhớnếu bạn cần tập tin đầu ra dạng vector thì bạn nên in ra PostScript nếu kết quả SVG đầu ra không tốt.</p>lưu mẫuLưu lỗiLỗi, không thể lưu tập tinNạp mẫuĐọc lỗiLỗi, không thể đọc tập tinNội dung của tập tin mẫu không hợp lệĐịnh dạng PDFTrình Biên tậpQgsComposerArrowWidgetCác tuỳ chọn tổng quátMàu mũi tênTập tin svg đánh dấu bắt đầuTập tin svg đánh dấu kết thúcQgsComposerArrowWidgetBaseBiểu mẫuMũi tênMàu mũi tên...Chiều dày đườngChiều dày đầu mũi tênCác ký hiệu đánh dấu mũi tênĐánh dấu mặc địnhKhông đánh dấuCác đánh dấu SVGĐánh dấu bắt đầu...Đánh dấu kết thúcQgsComposerBaseTổng quátTổ hợpMục&In...Thêm bản đồ mớiThêm nhãn mớiThêm chú giải vector mớiChọn/Di chuyển mụcThêm thước tỷ lệ mớiLàm tươi lại vùng nhìnCửa sổ chínhPhóng toThu nhỏThêm ảnhPhóng toàn bản đồThêm Bản đồThêm nhãnThêm chú giải vectorDi chuyển mụcXuất thành ảnh...Xuất thành SVG...Thêm Thước tỷ lệLàm tươi lạiDi chuyển nội dungDi chuyển nội dung của mụcNhómGộp nhóm các mụcNhử nhómKhử nhóm các mụcNâng lênNâng các mục được chọn lênHạ xuốngHạ các mục được chọn xuốngĐem ra trướcDi chuyển các mục được chọn lên trên cùngĐưa ra sauDi chuyển các mục được chọn xuống dưới cùngNạp từ mẫuLưu thành mẫuCanh tráiCanh thẳng các mục được chọn sang tráiCanh giữaCanh giữa theo chiều ngangCanh phảiCanh các mục được chọn sang phảiCanh thẳng phía trênCanh thẳng các mục được chọn lên trênCanh giữa theo chiều đứngCanh dướiCanh thẳng các mục được chọn xuống dướiQuay ngược lệnhLặp lại lệnhXuất ra dạng PDF...&ThoátThoátThêm Dạng cơ bảnThêm mũi tênQgsComposerItemQgsComposerItemWidgetQgsComposerItemWidgetBaseBiểu mẫuVị trí...Đô đụcChiều dày viềnHiện khungMàu khung...Màu nền...QgsComposerLabelWidgetCác tuỳ chọn tổng quátQgsComposerLabelWidgetBaseTùy chọn cho nhãnPhông chữMép (mm)TráiPhảiTrên cùngDưới cùngNhãnMàu phông...QgsComposerLegendChú giảiQgsComposerLegendItemDialogBaseTính chất của mục chú giảiMục kiểu chữQgsComposerLegendLayersDialogBaseQgsComposerLegendWidgetCác tuỳ chọn mụcQgsComposerLegendWidgetBaseTùy chọn của thước tỷ lệTổng quátCác mục chú giảiCập nhật&Tiêu đềPhông chữ tiêu đề...Phông chữ lớp...Phông chữ mục...Chiều rộng biểu tượng mmChiều cao biểu tượngKhoảng cách lớpKhoảng cách biểu tượngKhoảng cách nhãn biểu tượngkhoảng cách hộpXChỉnh sửaTất cảQgsComposerManagerĐặt Tên lạ&iLoại bỏ trình biên tậpBạn có thực sự muốn loại bỏ trình biên tập bản đồ '%1'?Thay đổi tiêu đềTiêu đềQgsComposerManagerBaseTrình Quản lý trình Biên tậpThêmQgsComposerMapBản đồ %1Bản đồ sẽ được in ở đâyQgsComposerMapWidgetBộ đệmHình chữ nhậtKết xuấtĐặcChữ thậpKhung trongKhung ngoàiNgangĐứngNgang và đứngHướng ranh giớiCác tuỳ chọn tổng quátQgsComposerMapWidgetBaseTùy chọn bản đồChiều rộngChiều caoPhạm vi bản đồXem trướcCập nhật xem trướcBản đồTỷ lệTrị X nhỏ nhấtTrị Y nhỏ nhấtTrị X lớn nhấtTrị Y lớn nhấtThiết lập theo phạm vi khung bản đồKhoá các lớp đối với mục bản đồVẽ ghi chúPhông chữ...Độ chính xác toạ độXoayHiển thị lưới?&Kiểu lướiCách quãng XCăn lệch XChiều dày đườngVị trí ghi chúHướng ghi chúMàu đườngKhoảng cách đến khung bản đồCách quãng YCăn lệch YChiều dày chữ thậpPhạm viLướiQgsComposerPictureWidgetChọn tập tin svg hoặc tập tin ảnhChọn thư mục xem trước mớiTạo biểu tượng cho tập tin %1Bản đồ %1Các tuỳ chọn tổng quátQgsComposerPictureWidgetBaseCác tùy chọn ảnhTìm các thư mụcThêm...Loại bỏXem trướcNạp...RộngCaoXoayTuỳ chọnTuỳ chọn ẢnhĐồng bộ hoá từ bản đồQgsComposerScaleBarWidgetHộp đơnHộp képĐường nháy giữaĐường nháy xuốngĐường nháy lênSốBản đồ %1Các tuỳ chọn tổng quátQgsComposerScaleBarWidgetBaseTùy chọn của thước tỷ lệPhông chữ...Màu...Kích thước đoạn (đơn vị bản đồ)Đơn vị bản đồ trên đơn vị cộtKiểuBản đồNhãn đơn vịThanh tỷ lệCác đoạn phảiCác đoạn trái mmCaoChiều dày đườngKhoảng cách nhãnKhoảng cách hộpQgsComposerShapeWidgetCác tuỳ chọn tổng quátHình chữ nhậtHình tam giácChọn màu viềnChọn màu tôQgsComposerShapeWidgetBaseBiểu mẫuHình dạngMàu viền hình dạngChiều dày viềnTô màu trong suốtMàu tô hình dạngRotationRotationXoayQgsComposerTableWidgetCác tuỳ chọn tổng quátBản đồ %1QgsComposerTableWidgetBaseBiểu mẫuBảngLớpMàu lướiQgsComposerVectorLegendBaseTùy chọn cho Chú giải VectorTiêu đềBản đồPhông chữHộpXem trướcCác lớpNhómIDQgsComposerViewDi chuyển nội dung của mụcQgsCompositionQgsCompositionBaseTổ hợpGiấyKích thướcĐơn vịChiều ngangChiều đứngHướngQgsCompositionWidgetKiểu ngangKiểu đứngKiểu tự tạoGiấy Legal (8.5x14 inches)ĐặcChấmChữ thậpmmphân AnhQgsCompositionWidgetBaseTổ hợpHướngĐơn vịKích thướcBắt điểmBắt vào lướiIn dưới dạng rasterMàu lướiKiểu lướiGiấy và chất lượngChất lượngRộngCaoKhoảng cáchCăn lệch XCăn lệch YChiều dày bút vẽQgsConfigureShortcutsDialogKhông cóThiết lập mặc định (%1)Đầu vào:Thay đổiMâu thuẫn phím tắtPhím tắt này đã được gán cho hành động %1. Gán lại không?Cấu hình phím tắtHành độngPhím tắtKhông thiết lậpThiết lập mặc địnhLưu các phím tắtĐang lưu các phím tắtKhông thể ghi tập tin %1:
%2.Nạp các phím tắtĐang nạp các phím tắtKhông thể đọc tập tin %1:
%2.Lỗi phân tách tại dòng %1, cột %2:
%3Tập tin này không phải là một tập tin trao đổi phím tắt.Tập tin này chứa các phím tắt được tạo ra với bản địa khác, vì thế bạn không thể dùng nó.Nạp...Lưu...QgsContinuousColorDialogBaseMàu liên tụcVẽ đường viền của vùngGiá trị lớn nhấtChiều dày đường viềnGiá trị nhỏ nhấtTrường phân loạiQgsCoordinateTransformHệ toạ độ (HTĐ) nguồn không hợp lệ.Hệ toạ độ (HTĐ) đích không hợp lệ.Các toạ độ không quy chiếu được. HTĐ là: %1QgsCopyrightLabelPluginDưới tráiTrên tráiTrên phảiDưới phải&Nhãn bản quyềnTạo một nhãn bản quyền hiển thị trên khung bản đồ.T&rang tríQgsCopyrightLabelPluginGuiBasePlugin tạo nhãn bản quyềnDưới tráiTrên tráiDưới phảiTrên phảiNgangĐứngKích hoạt nhãn bản quyền&Nhập nhãn bản quyền của bạn tại đây:&Nơi đặt&Hướng&MàuQgsCredentialDialogTên người dùngMật mãNhãn văn bảnQgsCustomProjectionDialogXóa Định nghĩa Phép chiếu?Xóa định nghĩa một phép chiếu không thể đảo ngược được. Bạn có muốn xóa nó không?BỏMớiPhép chiếu tự tạo trong QGISĐịnh nghĩa phép chiếu theo proj4 này không hợp lệ.Northing (vĩ độ) và Easting (kinh độ) phải ở dạng thập phân.Lỗi nội tại (phép chiếu nguồn không hợp lệ chăng?)LỗiVui lòng đặt tên cho phép chiếu trước khi bấm nút lưu.Vui lòng thêm các tham số trước khi bấm nút lưu.Vui lòng thêm mệnh đề proj= trước khi bấm nút lưu.COMMENTED OUTĐịnh nghĩa ellipsoid theo proj4 này không hợp lệ. Vui lòng thêm mệnh đề ellips= trước khi bấm nút lưu.Vi lòng chỉnh sửa lại trước khi bấm nút lưu.QgsCustomProjectionDialogBase<1 trong 1>Định nghĩaKiểm traTính toánTọa độ địa lý/ WGS84TênCác tham số*NXBắcĐôngĐịnh nghĩa hệ toạ độ tự tạoBạn có thể định nghĩa Hệ toạ độ tự tạo trong phần này. Định nghĩa này phải tuân theo định dạng proj4 khi chỉ định một hệ toạ độ.Dùng các ô chữ phía dưới để kiểm tra định nghĩa hệ toạ độ mà bạn đang tạo. Nhập một toạ độ mà cả kinh/vĩ độ lẫn kết quả chuyển đổi bạn đều biết (ví dụ như toạ độ đọc ra từ một bản đồ). Sau đó bấm nút tính toán để kiểm tra xem định nghĩa hệ toạ độ bạn đang tạo có chính xác hay không.Hệ toạ độ đíchQgsDashSpaceDialogBaseQgsDbSourceSelectBaseThêm (các) bảng PostGISCác kết nốiKết nốiMớiChỉnh sửaXóaLoad connections from fileNạpLưuChế độ tìmTìm trong các cộtQgsDbTableModelSchemaBảngKiểuCột hình họcSqlĐiểmĐiểm đaĐườngĐường đaVùngVùng đaCột khoá sơ cấpQgsDelAttrDialogBaseXóa các Thuộc tínhQgsDelimitedTextPlugin&Thêm Lớp Văn bản có phân tách cột&Văn bản phân tách cộtLớp Văn bản phân tách cộtThêm một tập tin văn bản phân tách theo cột dưới dạng một lớp bản đồ. Tập tin này phải có một hàng tiêu đề chứa các tên trường. Các trường X và phải có và phải chứa các toạ độ ở dạng đơn vị thập phân.QgsDelimitedTextPluginGuiKhông có tên lớpVui lòng nhập tên lớp trước khi thêm lớp đó vào bản đồKhông có dấu phân cáchVui lòng chỉ định dấu phân cách trước khi phân tách tập tinChọn một tập tin văn bản được phân tách để mởPhân táchQgsDelimitedTextPluginGuiBaseTạo một Lớp từ một tập tin văn bản có phân tách cộtTên tập tinDuyệt...<p align="right">Trường X</p>Tên của trường chứa giá trị xTên của trường chứa giá trị x. Chọn một trường từ danh sách. Danh sách được tạo bằng cách phân tách dòng tiêu đề của tập tin văn bản được phân tách cột.<p align="right"> Trường Y</p>Tên của trường chứa giá trị yTên của trường chứa giá trị y. Chọn một trường từ danh sách. Danh sách được tạo bằng cách phân tách dòng tiêu đề của tập tin văn bản có phân cách.Tên lớpTên dùng hiển thị trong chú giải bản đồTên được hiển thị trong chú giải bản đồKý hiệu phân cách cộtDấu phân tách cột dùng khi tách các trường trong tập tin văn bản. Dấu phân tách cột này có thể nhiều hơn một ký tự.Dấu phân tách cột dùng khi tách các trường trong tập tin văn bản. Dấu phân tách cột này có thể có chiều dài là một ký tự hay hơn.Tập tin văn bản được phân tách cộtĐường dẫn đầy đủ đến tập tin văn bản được phân tách cộtĐường dẫn đầy đủ đến tập tin văn bản được phân tách cột. Để phân tách đúng đắn các trường trong tập tin, dấu phân tách cột phải được định nghĩa trước khi nhập tên tập tin. Dùng nút Duyệt ở bên phải trường này để chọn tập tin đầu vào....Duyệt để tìm tập tin văn bản được phân tách cột cần xử lýDùng nút này để duyệt đến vị trí của tập tin văn bản được phân tách cột. Nút này sẽ không dùng được cho đến khi nào một dấu phân tách cột đã được nhập vào hộp <i>Dấu phân tách cột</i>. Khi một tập tin được chọn, các hộp thả xuống trường X và Y sẽ được xác định (populated) với các trường từ tập tin văn bản được phân tách cột.Văn bản mẫuDấu phân tách cột được dùng như "hiện có"Các ký tự trơnKý hiệu phân tách cột là một biểu thức thông thườngBiểu thức chính tắcHình họcChuỗi phân táchKiểuQgsDelimitedTextProviderGhi chú: những dòng sau không được nạp bởi vì QGIS không thể xác định giá trị cho các tọa độ x và y:
LỗiQgsDetailedItemWidgetBaseBiểu mẫuNhãn tiêu đềNhãn chi tiếtQgsDiagramDialogBiểu đồ trònBiểu đồ cộtCác biểu tượng SVG tỷ lệtỷ lệ tuyến tínhQgsDiagramDialogBaseHộp thoạiTrình bày các biểu đồKiểu biểu đồThuộc tính phân loạiKiểu phân loạiQgsDisplayAngleQgsDisplayAngleBaseGócQgsDlgPgBufferBaseĐệm các đối tượngKhoảng cách vùng đệm tính theo đơn vị bản đồ:Tên bảng cho lớp được đệm:Tạo nhận diện (id) đối tượng không trùngcông cộngCột hình học:Nhận diện (id) tham chiếu không gian:Trường không trùng để dùng làm tính chất nhận diện (id):Schema:Thêm lớp được đệm vào bản đồ?<h2>Đệm các đối tượng trong lớp: </h2>Các tham sốQgsEncodingFileDialogMã phông:QgsEngineConfigDialogHộp thoạiPhương pháp tìmChuỗi (nhanh)FALP (nhanh nhất)Số 'ứng cử viên'ĐiểmĐườngVùngHiển thị tất cả nhãn (tức là đưa vào cả các nhãn đụng nhau)Hiển thị các 'ứng cử viên' nhãn (để gỡ lỗi)QgsFeatureActionChạy các hành độngQgsFieldCalculatorLỗi cú phápLỗi trình cung cấpKhông thể thêm trường mới vào trình cung cấp.LỗiMột lỗi đã xảy ra khi đang đánh giá chuỗi tính toán.(không được trình cung cấp hỗ trợ)QgsFieldCalculatorBaseBộ tính toán trườngCập nhật trường hiện cóChỉ cập nhật các đối tượng được chọnTrường mớiCác trườngGiá trịMẫuTất cảToán tửĐộ chính xác+*căn.bậc.2-/
)Tên trường đầu raKiểu trường đầu raChiều rộng trường đầu raĐộ chính xác trường đầu rathành số thựcthành số nguyênthành chuỗichiều dàidiện tíchBiểu thức tính toán trườngQgsFormAnnotationDialogXóaQgsFormAnnotationDialogBaseHộp thoại...QgsGCPListModelđơn vị bản đồđiểm ảnhQgsGCPListWidgetLoại bỏQgsGPSDetectorQgsGPSDeviceDialogThiết bị mới %1Bạn có chắc không?Bạn có chắc mình muốn xóa thiết bị này không?QgsGPSDeviceDialogBaseTrình Biên tập Máy định vịĐây là tên của thiết bị khi nó hiện diện trong danh sáchCác lệnhLệnh dùng để tải lên các đường đi vào thiết bịLệnh dùng để tải xuống các đường đi từ thiết bịLệnh dùng để tải lên các lộ trình vào thiết bịLệnh dùng để tải xuống các lộ trình từ thiết bịLệnh dùng để tải lên các điểm tọa độ vào thiết bịLệnh dùng để tải xuống các điểm tọa độ từ thiết bịTên thiết bịCác thiết bịXóaMớiCập nhậtTải xuống đường điTải lên lộ trìnhTải xuống điểm độTải xuống lộ trìnhTải lên đường điTải lên điểm toạ độ<!DOCTYPE HTML PUBLIC "-//W3C//DTD HTML 4.0//EN" "http://www.w3.org/TR/REC-html40/strict.dtd"><html><head><meta name="qrichtext" content="1" /><style type="text/css">p, li { white-space: pre-wrap; }</style></head><body style=" font-family:'MS Shell Dlg 2'; font-size:8.25pt; font-weight:400; font-style:normal;"><p style=" margin-top:12px; margin-bottom:12px; margin-left:0px; margin-right:0px; -qt-block-indent:0; text-indent:0px;"><span style=" font-family:'Sans Serif'; font-size:9pt;">Trong các lệnh tải xuống và tải lên có một số từ đặc biệt sẽ được QGIS thay thế khi các lệnh này được dùng. Những từ này là:</span><span style=" font-family:'Sans Serif'; font-size:9pt; font-style:italic;">%babel</span><span style=" font-family:'Sans Serif'; font-size:9pt;"> - đường dẫn đến GPSBabel<br /></span><span style=" font-family:'Sans Serif'; font-size:9pt; font-style:italic;">%in</span><span style=" font-family:'Sans Serif'; font-size:9pt;"> - tên tập tin GPX khi tải lên hoặc cổng khi tải xuống <br /></span><span style=" font-family:'Sans Serif'; font-size:9pt; font-style:italic;">%out</span><span style=" font-family:'Sans Serif'; font-size:9pt;"> - cổng khi tải lên hoặc tên tập tin GPX khi tải xuống</span></p></body></html>QgsGPSInformationWidgetĐang kết nối...Kết nốiLớp hiện tại không phải là một lớp vectorKiểu 2,5D shape không được hỗ trợKhông thể thêm lớp vàoTrình cung cấp dữ liệu cho lớp này không hỗ trợ việc thêm các thuộc tính.Lớp không chỉnh sửa đượcĐối tượng được thêmLỗiĐối tượng không thể được thêm vào bởi vì loại bỏ các giao điểm của vùng sẽ thay đổi kiểu hình họcMột lỗi được ghi nhận trong quá trình loại bỏ giao điểmQgsGPSInformationWidgetBaseBiểu mẫu...Kết nốiThêm đỉnhCổngMáy chủMàuQgsGPSPluginCác công cụ &GPS&Tạo lớp GPX mớiTạo một lớp GPX mới và trình bày nó trên khung bản đồG&PSLưu tập tin GPX thành...Tập tin eXchange GPS (*.gpx)Không thể tạo tập tinTrình nạp GPXKhông thể khởi động tiến trìnhKhông thể khởi động GPSBabel!Đang nhập dữ liệu...HủyKhông thể nhập dữ liệu từ %1!
Lỗi nhập dữ liệuKhông được hỗ trợĐang tải dữ liệu xuống...Không thể tải dữ liệu xuống từ GPS!
Lỗi khi đang tải dữ liệu xuốngĐang tải dữ liệu lên...Lỗi khi đang tải dữ liệu lên GPS!Lỗi khi đang tải dữ liệu lênKhông thể chuyển đổi dữ liệu từ %1!
Lỗi chuyển đổi dữ liệuKhông thể đọc tập tin được chọn
Vui lòng chọn lại tập tin đúng.Thiết bị này không hỗ trợ việc tải xuống %1.Thiết bị này không hỗ trợ việc tải lên %1.QgsGPSPluginGuiđịnh dạng GPS eXchange (*.gpx)Chọn tập tin GPXChọn tập tin và định dạng để nhậpĐiểm toạ độLộ trìnhĐường điChọn tên tập tin để lưuQgsGPSPluginGuiBaseCác Công cụ cho Máy định vịNạp tập tin GPXĐiểm tọa độLộ trìnhĐường điNhập tập tin khácTải từ máy định vị xuốngĐiều chỉnh các thiết bịTải lên Máy định vịDuyệt...Lưu thành...(Ghi chú: điều quan trọng là phải chọn đúng kiểu tập tin trong hộp thoại duyệt!)Các phép chuyển đổi GPXchỉnh sửa các thiết bị...Làm tươi lạiTập tinCác kiểu đối tượngTập tin để nhậpKiểu đối tượngTên lớpTập tin GPX đầu raThiết bị Máy định vịCổngTập tin đầu raLớp dữ liệuTập tin GPX đầu vàoChuyển đổiQgsGPXProviderURI tồi - bạn cần chỉ định kiểu thuộc tính.Tập tin GPS eXchangeĐược số hóa trong QGISQgsGdalProviderMô tả Bộ Dữ liệuBăng %1Kích thước:X: %1 Y: %2 Các băng: %3Gốc:Kích thước điểm ảnh:nằm ngoài phạm viNull (không có dữ liệu)Trung bình MagphaseTrung bìnhQgsGenericProjectionSelectorLớp này không có các thông tin về phép chiếu.theo mặc định, phép chiếu của lớp này sẽ được thiết lập theo dự án, nhưng bạn có thể ghi đè bằng cách chọn một phép chiếu khác dưới đây.Xác định hệ toạ độ cho lớp này:QgsGenericProjectionSelectorBaseTrình chọn hệ toạ độQgsGeorefConfigDialogGiấy Legal (8.5x14 inches)QgsGeorefConfigDialogBase mmQgsGeorefDescriptionDialogBaseMô tả trình tham chiếu địa lýQgsGeorefPluginTrình Tham &chiếu Địa lýQgsGeorefPluginGuiTất cả các tập tin khác (*)%1 không phải là nguồn dữ liệu raster được hỗ trợNguồn Dữ liệu không được hỗ trợThông tinTrợ giúpCác panenCác thanh công cụToạ độ bản đồ hiện tạiKhông thể ghi ra %1Lưu các ĐKCTrình tham chiếu địa lýTập tin world đã có<p>Tập tin được chọn hình như đã có một tập tin world! Bạn có muốn thay thế nó bằng tập tin world mới không?</p>Lỗiđơn vị bản đồđiểm ảnhcókhôngTuyến tínhHelmertĐa thức bậc 1Đa thức bậc 2Đa thức bậc 3Đường spline dạng phiến mỏng (TPS)QgsGeorefPluginGuiBaseTrình tham chiếu địa lýTập tinXemChỉnh sửaThiết lậpCtrl+OPhóng toCtrl++Thu nhỏCtrl+-Phóng đến lớpDi chuyểnThoátCtrl+CCtrl+SCtrl+PPhóng Tiếp theoPhóng đến vùng xem trước đóQgsGraduatedSymbolDialogKhoảng cách đềuPhân vịRỗngQgsGraduatedSymbolDialogBaseBiểu tượng phân cấpXóa lớpPhân loạiTrường phân loạiChế độSố nhómQgsGraduatedSymbolRendererV2WidgetNhãnLỗiKhông có bảng biến đổi màu dùng được. Bạn có thể thêm chúng trong Trình Quản lý Kiểu.Bảng biến đổi màu đã chọn không dùng được.thay đổiCộtBiểu tượngCác lớpChế độKhoảng cách đềuPhân vịĐộ lệch chuẩnPhân loạiThêm lớpXóa lớpQgsGrassAttributesCảnh báoCộtGiá trịKiểuLỖIĐồng ýLớpQgsGrassAttributesBaseCác Thuộc tính GRASSThẻ 1Kết quảCập nhậtCập nhật bản ghi CSDLMớiThêm phạm trù mới bằng cách dùng các thiết lập trong hộp công cụ Chỉnh sửa của GRASSXóaXóa phạm trù đã chọnQgsGrassBrowserCác công cụThêm bản đồ đã chọn vào khungChép bản đồ đã chọnĐặt tên lại cho bản đồ đã chọnXóa bản đồ đã chọnThiết lập vùng hiện tại theo bản đồ đã chọnLàm tươi lạiCảnh báoKhông thể ghi vùng mớiTên mớiKhông thể chép bản đồ %1@%2<br>lệnh: %1 %2<br>%3<br>%4Không thể đặt lại tên bản đồ %1Không thể xoá bản đồ %1Tên mới cho lớp "%1"Câu hỏinumber of layers to deleteBạn có chắc mình muốn xóa %n lớp được chọn không?QgsGrassEditĐiểm mớiTrọng tâm mớiXóa đỉnhCảnh báoBạn không phải là chủ sở hữu của bộ bản đồ này, không thể mở vector để chỉnh sửa.Không thể mở vector để cập nhật.Các công cụ chỉnh sửaĐường mớiRanh giới mớiDi chuyển đỉnhThêm đỉnhDi chuyển yếu tốNgắt đườngXóa yếu tốChỉnh sửa thuộc tínhĐóngThông tinBảng đã được tạoCông cụ chưa có.Bản ghi 'mồ côi' đã bị bỏ lại trong bảng thuộc tính. Xóa bản ghi này?Không thể xóa bản ghi 'mồ côi': NềnTô sáng khi chọnĐộngĐiểmĐườngRanh giới (không có vùng)Ranh giới (1 vùng)Ranh giới (2 vùng)Trọng tâm (trong vùng)Trọng tâm (ngoài vùng)Trọng tâm (lặp trong vùng)Nốt (1 đường)Nốt (2 đường)Mục tiếp không sử dụngNhập thủ côngKhông phạm trùKhông thể kiểm tra bản ghi mồ côi: %1Không thể mô tả bảng đối với trường %1Trái: %1Giữa: %1Phải: %1QgsGrassEditAddVertexChọn đoạn của đườngVị trí đỉnh mớiThảQgsGrassEditAttributesChọn yếu tốQgsGrassEditBaseChỉnh sửa của GRASSPhạm trùChế độThiết lậpBắt điểm tính theo điểm ảnh màn hìnhBiểu tượng họcBảngThêm CộtTạo/Thay đổi bảngChiều rộng đườngKích thước ký hiệu đánh dấuLớpTr_bàyMàuKiểuChỉ mụcCộtChiều dàiQgsGrassEditDeleteLineChọn yếu tốXóa phần đã chọn/chọn mục tiếp theoThả phần được chọnQgsGrassEditDeleteVertexChọn đỉnhXoá đỉnhThả đỉnhQgsGrassEditMoveLineChọn yếu tốVị trí mớiThả phần được chọnQgsGrassEditMoveVertexChọn đỉnhChọn vị trí mớiQgsGrassEditNewLineĐỉnh mớiĐiểm mớiQuay ngược lại điểm cuốiKhép kín đườngQgsGrassEditNewPointTrọng tâm mớiĐiểm mớiQgsGrassEditSplitLineChọn vị trí trên đườngNgắt đườngThả đườngChọn điểm trên đườngQgsGrassElementDialogHủyĐồng ý<font color='red'>Nhập một tên!</font><font color='red'>Đây là tên của nguồn!</font><font color='red'>Đã có!</font>Ghi đèQgsGrassMapcalcCác công cụ MapcalcThêm bản đồThêm giá trị hằng sốThêm toán tử hoặc hàmThêm kết nốiChọn mụcXóa mục được chọnMởLưuLưu thànhCộngTrừNhânChiaModulusLũy thừaBằngKhông bằngLớn hơnLớn hơn hay bằngNhỏ hơnNhỏ hơn hay bằngVàHoặcTrị tuyệt đối của xNghịch đảo tang của x (kết quả tính theo độ)Nghịch đảo tang của y/x (kết quả tính theo độ)Cột hiện tại của cửa sổ đang di chuyển (bắt đầu bằng 1)Cos của x (x tính theo độ)Đổi x thanh giá trị dấu chấm động double-precisionĐộ phân giải đông-tây hiện taiHàm lũy thừa của xx lũy thừa yĐổi x thành định dạng dấu chấm động single-precisionQuyết định: 1 nếu x không phải 0, 0 nếu khácQuyết định: a nếu x không phải 0, 0 nếu khácQuyết định: a nếu x không phải 0, b nếu khácQuyết định: a nếu x > 0, b nếu x bằng 0, c nếu x < 0Đổi x thành số nguyên [cắt bớt]Kiểm tra xem nếu x =NULL (rỗng)Logarit tự nhiên của xLogarit cơ số b của xGiá trị lớn nhấtGiá trị trung vị (median)Giá trị nhỏ nhấtGiá trị mode1 nếu x là 0, 0 nếu khácĐộ phân giải bắc-nam hiện tạigiá trị NULL (rỗng)Giá trị ngẫu nhiên giữa a và bLàm tròn x đến số nguyên gần nhấtHàng hiện tại của cửa sổ đang di chuyển (bắt đầu với 1)sin(x)Sin của x (x tính bằng độ)sqrt(x)Căn bậc hai của xtan(x)Tang của x (x tính bằng độ)Tọa độ x hiện tại của cửa sổ đang di chuyểnTọa độ y hiện tại của cửa sổ đang di chuyểnCảnh báoKhông thể lấy vùng hiện tạiKhông có bản đồ raster GRASS hiện tại trong QGISKhông thể tạo thư mục 'mapcalc' trong bộ bản đồ hiện tại.Mapcalc mớiNhập tên mapcalc mới:Nhập tên vectorLưu mapcalcTên tập tin rỗngKhông thể mở tập tin mapcalcĐầu raKhông thể kiểm tra vùng của bản đồ %1Không thể lấy thông tin vùng của bản đồ %1Tập tin đã có. Ghi đè?Không tìm thấy mapcalc schema (%1).Không thể mở mapcalc schema (%1)Không thể đọc mapcalc schema (%1):
%1
tại dòng %2 cột %3QgsGrassMapcalcBaseCửa sổ chínhĐầu raQgsGrassModuleChạyNgừngCảnh báoKhông thể lấy vùng đầu vàoDùng Vùng của đầu vào<B>Kết thúc thành công</B><B>Kết thúc có lỗi</B><B>Mô-đun sập hoặc bị tắt</B>Đảm bảo rằng bạn có tài liệu hướng dẫn GRASS được cài đặt.Mô-đun: %1Không tìm thấy tập tin mô-đun (%1).Không thể mở tập tin mô-đun (%1)Không thể đọc tập tin mô-đun (%1)
%1
tại dòng %2 cột %3Không tìm thấy mô-đun %1Không thể tìm thấy trang hướng dẫn %1Không có, không tìm thấy mô tả (%1)Không có, không thể mở mô tả (%1)Không có, mô tả không đúng (%1)Đầu vào %1 nằm ngoài vùng hiện tại!Đầu ra %1 đã có! Ghi đè?Không thể tìm thấy mô-đun %1Không thể khởi động mô-đun: %1QgsGrassModuleBaseModule của GRASSTùy chọnĐầu raTrang trợ giúpChạyĐóngXem đầu raNhãn văn bảnQgsGrassModuleFieldTrường thuộc tínhCảnh báoQgsGrassModuleFileTập tin%1: giá trị bị thiếu%1: thư mục không tồn tạiQgsGrassModuleGdalInputCảnh báoTrình điều khiển PostGIS không hỗ trợ schema!<br>Chỉ có tên bảng được sử dụng.<br>Nó có thể khiến cho đầu vào bị sai nếu nhiều bảng trùng tên<br> có trong CSDL.Không tìm thấy tuỳ chọn lớp %1Không tìm thấy tuỳ chọn ở đâu %1%1: không có đầu vàoChọn một lớpQgsGrassModuleInputCảnh báoSử dụng vùng của bản đồ nàyKhông tìm thấy tuỳ chọn kiểu %1Không tìm thấy các giá trị trong tuỳ chọn kiểu %1Không tìm thấy tuỳ chọn lớp %1Yếu tố %1 của GRASS không được hỗ trợ%1: không có đầu vàoĐầu vàoChọn một lớpQgsGrassModuleOption%1: giá trị bị thiếuQgsGrassModuleSelectionCác phạm trù được chọnQgsGrassModuleStandardOptionsCảnh báoKhông thể lấy vùng hiện tạiKhông tìm thấy mô-đun %1Không thể khởi động mô-đun %1<br>lệnh: %1 %2<br>%3<br>%4Không thể đọc mô tả mô-đun (%1):
%1
tại dòng %2 cột %3Không tìm thấy khoá %1Không tìm thấy mục có id %1Không thể kiểm tra vùng của bản đồ %1Không thể thiết lập vùng của bản đồ %1QgsGrassNewMapsetCSDLLocation 2Bộ bản đồ của người dùngBộ bản đồ hệ thốngLocation 1Nhập đường dẫn đến CSDL GRASSThư mục này không tồn tại!Nhập tên Location!Location đã có!Phép chiếu đã chọn không được GRASS hỗ trợ!Cảnh báoKhông thể tạo phép chiếu.Không thể quy chiếu lại vùng đã thiết lập trước đó, thiết lập thành vùng mặc định.Giá trí Bắc phải lớn hơn giá trị NamGiá trị Đông phải lớn hơn giá trị TâyKhông thể quy chiếu lại vùng được chọn.Không thể quy chiếu lại vùngNhập tên bộ bản đồ.Bộ bản đồ này đã cóCSDL: Location: Bộ bản đồ: Tạo locationTạo bộ bản đồKhông thể mở DEFAULT_WINDKhông thể mở WINDBộ bản đồ mớiBộ bản đồ mới được tạo thành công và được thiết lập thành bộ bản đồ làm việc hiện tại.Không thể tạo thư mục cho bộ bản đồ mớiKhông thể tạo QgsCoordinateReferenceSystem (HTĐ QGIS)Không có Location nào ghi được, CSDL không ghi được!Không tìm thấy tập tin vùng (%1).Không thể mở tập tin Locations (%1)Không thể đọc tập tin Locations (%1):
%1
tại dòng %2 cột %3Không thể tạo Location mới: %1Bộ bản đồ mới được tạo ra thành công, nhưng không thể mở được: %1QgsGrassNewMapsetBaseCây thư mục ví dụ:Lỗi CSDLCSDL:Chọn thư mục hiện có hoặc tạo một thư mục mới:LocationChọn LocationTạo Location mớiLỗi LocationLỗi phép chiếuHệ tọa độPhép chiếuKhông xác địnhThiết lập phạm vi QGIS hiện tạiThiết lậpLỗi vùngNTĐBBộ bản đồ mới:Lỗi Bộ bản đồ<p align="center">Các bộ bản đồ hiện có</p>Location:Bộ bản đồ:Bộ bản đồ mớiCSDL GRASSCâyGhi chú<!DOCTYPE HTML PUBLIC "-//W3C//DTD HTML 4.0//EN" "http://www.w3.org/TR/REC-html40/strict.dtd"><html><head><meta name="qrichtext" content="1" /><style type="text/css">p, li { white-space: pre-wrap; }</style></head><body style=" font-family:'Lucida Grande'; font-size:13pt; font-weight:400; font-style:normal;"><p style=" margin-top:0px; margin-bottom:0px; margin-left:0px; margin-right:0px; -qt-block-indent:0; text-indent:0px; font-family:'Sans Serif'; font-size:9pt;">Dữ liệu GRASS được lưu giữ trong cấu trúc cây thư mục. CSDL GRASS là thư mục cấp trên cùng trong cấu trúc cây này.</p></body></html>Duyệt...Location của GRASS<!DOCTYPE HTML PUBLIC "-//W3C//DTD HTML 4.0//EN" "http://www.w3.org/TR/REC-html40/strict.dtd"><html><head><meta name="qrichtext" content="1" /><style type="text/css">p, li { white-space: pre-wrap; }</style></head><body style=" font-family:'Lucida Grande'; font-size:13pt; font-weight:400; font-style:normal;"><p style=" margin-top:0px; margin-bottom:0px; margin-left:0px; margin-right:0px; -qt-block-indent:0; text-indent:0px; font-family:'Sans Serif'; font-size:9pt;">Location của GRASS là một tập hợp các bản đồ của một khu vực hoặc một dự án nhất định.</p></body></html>Vùng GRASS mặc định<!DOCTYPE HTML PUBLIC "-//W3C//DTD HTML 4.0//EN" "http://www.w3.org/TR/REC-html40/strict.dtd"><html><head><meta name="qrichtext" content="1" /><style type="text/css">p, li { white-space: pre-wrap; }</style></head><body style=" font-family:'Lucida Grande'; font-size:13pt; font-weight:400; font-style:normal;"><p style=" margin-top:0px; margin-bottom:0px; margin-left:0px; margin-right:0px; -qt-block-indent:0; text-indent:0px; font-family:'Sans Serif'; font-size:9pt;">Vùng GRASS xác định vùng làm việc cho các mô-đun raster. Vùng mặc định là đúng đối với một location. Ta có thể thiết lập một vùng khác trong mỗi bộ bản đồ. Ta cũng có thể thay đổi vùng mặc định sau này.</p></body></html>Bộ bản đồChủ sở hữu<!DOCTYPE HTML PUBLIC "-//W3C//DTD HTML 4.0//EN" "http://www.w3.org/TR/REC-html40/strict.dtd">
<html><head><meta name="qrichtext" content="1" /><style type="text/css">p, li { white-space: pre-wrap; }
</style></head><body style=" font-family:'Lucida Grande'; font-size:13pt; font-weight:400; font-style:normal;">
<p style=" margin-top:0px; margin-bottom:0px; margin-left:0px; margin-right:0px; -qt-block-indent:0; text-indent:0px; font-family:'Sans Serif'; font-size:9pt;">Bộ bản đồ GRASS là một tập hợp các bản đồ do một người dùng sử dụng. Một người dùng có thể đọc tất cả các bộ bản đồ trong một Location nhưng chỉ có thể ghi được bộ bản đồ của mình mà thôi (do người dùng đó sở hữu).</p></body></html>Tạo Bộ bản đồ mớiQgsGrassPluginMở bộ bản đồBộ bản đồ mớiĐóng bộ bản đồThêm lớp vector GRASSThêm lớp raster GRASSMở các công cụ GRASSHiển thị Vùng GRASS hiện tạiChỉnh sửa vùng GRASS hiện tạiChỉnh sửa lớp vector GRASSThêm một lớp vector GRASS vào khung bản đồThêm một lớp raster GRASS vào khung bản đồHiển thị vùng GRASS hiện tại dưới dạng hình chữ nhật trên khung bản đồChỉnh sửa vùng GRASS hiện tạiChỉnh sửa lớp vector GRASS đang được chọn.&GRASSGrassVector0.1Lớp GRASSTạo lớp vector GRASS mớiCảnh báoLệnh chỉnh sửa GRASS hiện đang chạy.Tên vector mớiVector mới được tạo ra nhưng trình cung cấp dữ liệu không mở được.Không thể bắt đầu chỉnh sửa.GISDBASE, LOCATION_NAME hoặc MAPSET không được thiết lập, không thể hiển thị vùng hiện tai.Không thể mở vector GRASS:
%1Không thể tạo vector mới: %1Không thể mở vector để cập nhật.Không thể đọc vùng hiện tại: %1Không thể mở bộ bản đồ. %1Không thể đóng bộ bản đồ. %1Không thể đóng bộ bản đồ hiện tại. %1Không thể mở bộ bản đồ GRASS. %1QgsGrassProviderBản đồ vector GRASS %1 không có tô-pô. Có xây dựng tô-pô không?QgsGrassRasterProviderNull (không có dữ liệu)QgsGrassRegionCảnh báoGISDBASE, LOCATION_NAME hoặc MAPSET không được thiết lập, không thể hiển thị vùng hiện tại.Không thể ghi vùngKhông thể đọc vùng hiện tại: %1QgsGrassRegionBaseThiết lập vùng của GRASSBTĐNĐộ p.giải B-NSố hàngSố cộtĐộ p.giải Đ-TPhạm viBắcTâyĐôngNamSố cộtMàuChiều rộngĐồng ýHủy bỏQgsGrassSelectChọn lớp vector GRASSChọn lớp raster GRASSChọn schema mapcalc GRASSChọn Bộ bản đồ GRASSCảnh báoChọn GISDBASE hiện cóSai GISDBASE, không có location.Sai GISDBASEChọn một bản đồ.Không có bản đồKhông có lớpKhông có lớp nào dùng được trong bản đồ nàyQgsGrassSelectBaseCSDL GISLocationDuyệtBộ bản đồTên bản đồLớpDuyệt...Đồng ýChọn hoặc nhập tên bản đồ (ký tự bất kỳ '*' và '?' được chấp nhận cho dữ liệu raster)Thêm Lớp GRASSHủyQgsGrassShellQgsGrassToolsTrình duyệtCác Công cụ của GRASSCảnh báoShell GRASS không được biên dịch.Các công cụ của GRASS: %1/%2Không tìm thấy tập tin config (%1).Không thể mở tập tin config (%1).Không thể đọc tập tin config (%1):
%1
tại dòng %2 cột %3Không thể khởi động command shell (%1)QgsGrassToolsBaseCác công cụ của GRASSCây mô-đun1Danh sách mô-đunQgsHandleBadLayersDuyệtTên lớpKiểuunhandled layersQgsHandleBadLayersBaseTên lớpKiểuQgsHelpViewerLỗiPhần trợ giúp về CSDL của QGIS không được cài đặtTrợ giúp Quantum GISTập tin trợ giúp không có cho ngôn ngữ của bạn:<p><b>%1</b><p>Nếu bạn muốn tạo nó, hãy liên hệ với nhóm phát triển QGISTrợ giúp Quantum GIS - %1Thất bại, không lấy được nội dung trợ giúp từ CSDL:
%1QgsHelpViewerBaseTrợ giúp QGIS&NhàAlt+N&TớiAlt+T&LuiAlt+LĐón&gAlt+Gnói về:rỗngQgsHttpTransactionServer WMS phản ứng không như mong đợi với Mã Trạng thái HTTP %1 (%2)Đáp ứng HTTP hoàn tất, tuy nhiên có một lỗi: %1Chuyển giao HTTP hoàn tất, tuy nhiên có một lỗi: %1Đã nhận %1 của %2 byteĐã nhận %1 byte (không biết tổng)Không kết nốiĐang tìm '%1'Đang kết nối đến '%1'Đang gửi yêu cầu '%1'Đang nhận trả lờiĐáp ứng hoàn tấtĐang đóng kết nốiinactivity timeoutMạng hết thời gian sau %n giây không hoạt động.
Đây có thể là trục trặc trong kết nối mạng của bạn hoặc tại server WMS.QgsIDWInterpolatorDialogBaseHộp thoạiHệ số khoảng cách PQgsIdentifyResultsTính chấtGiá trị(Dẫn xuất)Sao chép giá trị thuộc tínhSao chép các thuộc tính của đối tượngPhóng đến đối tượngThuộc tính bị thay đổiNhận diện các kết quả(Hành động)Mở rộng tất cảThu gọn tất cảChỉnh sửa hình dạng đối tượngXem dạng của đối tượngChạy các hành độngXoá kết quảXoá phần làm nổiLàm nổi tất cảLàm nổi lớpQgsIdentifyResultsBaseNhận diện các kết quảQgsImageWarperQgsInterpolationDialogPhép nội suy tam giác (TIN)Trọng số theo khoảng cách nghịch đảo (IDW)Không có dữ liệu đầu vào để nội suyVui lòng thêm một hay nhiều lớp đầu vàoTên tập tin đầu ra không hợp lệVui lòng nhập một tên tập tin đầu ra hợp lệNgắt đườngCấu trúc các đườngĐiểmLưu raster được nội suy thành...QgsInterpolationDialogBaseĐầu ra...Phần mở rộng nội suyĐầu vàoDùng toạ độ z để nội suyPhương pháp nội suySố cộtSố hàngTập tin đầu raThêmLoại bỏLớp vectorThuộc tínhKiểuThiết lập theo phạm vi hiện tạiCác lớp vectorNội suy thuộc tínhKích thước ô XKích thước ô YTrị X nhỏ nhấtTrị X lớn nhấtTrị Y nhỏ nhấtTrị Y lớn nhấtQgsInterpolationPlugin&Nội suyQgsItemPositionDialogBaseThiết lập vị trí mụcĐiểm tham chiếu mụcToạ độThiết lập vị tríĐóngQgsLUDialogBaseNhập các biên của nhómGiá trị cận dướiGiá trị cận trênQgsLabelDialogTự độngQgsLabelDialogBaseMẫu 1Xem trước:QGIS tuyệt vời!Phông chữ%Độ trong suốt:Kích thước:Phía trênỞ trênTráiDướiPhảiTrên phảiDưới phảiTrên tráiDưới tráiChỗ đặtTrường chứa nhãnNhãn mặc địnhĐệm định nghĩa theo dữ liệuVị trí định nghĩa theo dữ liệuMàuGóc (độ)Kích thước đệmCăn lệch X (pts)Căn lệch Y (pts)Đệm cho các nhãn&Họ phông chữĐậ&m&Nghiêng&Gạch dưới&Kích thướcĐơn vị kích thướcToạ độ XToạ độ YNhãn trên nhiều dòng?Dùng phép vẽ lại phụ thuộc vào tỷ lệLớn nhấtNhỏ nhất&MàuCỡ phông chữTheo đơn vị bản đồCăn lệch XCăn lệch YCác tùy chọn cơ bản cho nhãnVị trí đặt định nghĩa theo dữ liệuTính chất định nghĩa theo dữ liệuQgsLabelPropertyDialogQgsLabelPropertyDialogBaseChữPhông chữKích thướcĐệmVị tríKhoảng cách nhãnToạ độ XToạ độ YXoayQgsLabelingGuiđơn vị bản đồQgsLabelingGuiBaseThiết lập tạo nhãn cho lớpGắn nhãn cho lớp nàyTrường chứa nhãnquanh điểmtrên điểmsong songcongngangtrên tâmquanh tâmngang (chậm)tự do (chậm)dùng chu viKhoảng cách nhãnmmXoayđộtrên đườngngay giữa đườngdưới đườngHướngba3n đồđườngKiểu chữPhông chữNhãn văn bản...MàuĐệmKích thước mmMẫuCỡ phông chữTheo đơn vị bản đồƯu tiênThấpCaoKhả năng nhìn theo tỷ lệKích hoạtNhỏ nhấtLớn nhấtGán nhãn cho từng phần của các đối tượng đa phầngộp các đường được nối lại để tránh các nhãn trùng nhauđối tượng không tạo thành vật cản cho nhãnThiết lập 'cơ chế'Vị tríToạ độ XToạ độ YKích thước đệmQgsLegendnhóm&Loại bỏLàm thành mục &Trên cùngĐặt Tên lạ&iThêm &Nhóm&Mở rộng tất cảThu &gọn lại tất cảQgsLegendLayerPhóng đến phạm vi của &LớpPhóng đến &Tỷ lệ tốt nhất (100%)&Hiển thị trong vùng xem tổng quátLoại &bỏ&Mở bảng thuộc tínhTính &chấtBỏQgsLegendModelNhómQgsLinearlyScalingDialogMi-li-métĐơn vị bản đồQgsLinearlyScalingDialogBaseBiểu mẫuTìm giá trị nhỏ nhấtKích thướcĐơn vị kích thướcLấy tỷ lệ tuyến tính giữa 0 và giá trị thuộc tính/kích thước biểu đồ sau:QgsManageConnectionsDialogNạpLưuNhậpKhông thể ghi tập tin %1:
%2.Không thể đọc tập tin %1:
%2.Lỗi phân tách tại dòng %1, cột %2:
%3QgsManageConnectionsDialogBaseDuyệtQgsMapCanvasCOMMENTED OUTKhông thể vẽ %1 vì:
%2Không thể vẽ %1 vì:
%2QgsMapCoordsDialogQgsMapCoordsDialogBaseNhập tọa độ bản đồX:Y:QgsMapLayer%1 tại dòng %2 cột %3Không thể mở CSDL của người dùng.Không thể tạo ra bảng kiểu.Kiểu %1 được lưu vao CSDLKiểu %1 được cập nhật trong CSDL.Kiểu %1 không thể được cập nhật trong CSDL.Kiểu %1 không thể chèn được vào CSDL.không tìm thấy kiểu trong CSDLNạp tập tin kiểu %1 thất bại vì:
%2Không thể lưu bộ biểu tượng học vì:
%1Thư mục chứa bộ dữ liệu của bạn cần phải ở chế độ ghi được!Tập tin kiểu mặc định được tạo ra có tên %1LỖI: Thất bại khi tạo tập tin kiểu mặc định có tên %1. Kiểm tra quyền đối với tập tin và thử lại.QgsMapToolAddFeatureKhông phải là môttj lớp vectorLớp hiện tại không phải là một lớp vectorKhông thể thêm lớp vàoTrình cung cấp dữ liệu cho lớp này không hỗ trợ việc thêm các thuộc tính.Lớp không chỉnh sửa đượcCông cụ chỉnh sửa không đúngKhông thể áp dụng công cụ 'vẽ điểm' trong lớp vector nàyLỗi chuyển đổi tọa độKhông thể chuyển đổi điểm này thành hệ tọa độ của các lớpKhông thể áp dụng công cụ 'vẽ đường' trên lớp vector nàyKhông thể áp dụng công cụ 'vẽ vùng' trên lớp vector nàyLỗiKhông thể thêm thuộc tính. Kiểu WKB không biếtĐối tượng được thêmĐối tượng không thể được thêm vào bởi vì loại bỏ các giao điểm của vùng sẽ thay đổi kiểu hình họcMột lỗi được ghi nhận trong quá trình loại bỏ giao điểmQgsMapToolAddIslandKhông phải là một lớp vectorLớp hiện tại không phải là một lớp vectorLớp không chỉnh sửa đượcKhông có đối tượng nào được chọn. Vui lòng chọn một đối tượng bằng công cụ chọn hoặc chọn trong bảng thuộc tínhVài đối tượng được chọn. Vui lòng chỉ chọn một đối tượng cần được thêm đảo vào.Lỗi, không thể thêm 'đảo'Lỗi chuyển đổi tọa độKhông thể chuyển đổi điểm này thành hệ tọa độ của các lớpĐối tượng được chọn không phải là vùng đaVòng mới không phải là một hình học hợp lệVòng của vùng mới không tách ra khỏi các vùng hiện cóKhông tìm thấy hình học được chọnQgsMapToolAddRingKhông phải là một lớp vectorLớp hiện tại không phải là một lớp vectorLớp không chỉnh sửa đượcLỗi chuyển đổi tọa độKhông thể chuyển đổi điểm này thành hệ tọa độ của các lớpXảy ra một lỗi với kiểu hình học'Ring' được chèn vào không kín'Ring' được chèn vào không phải là một kiểu hình học hợp lệ'Ring' được chèn vào bắt chéo các 'ring' hiện có'Ring' được chèn vào không chứa trong một đối tượngXảy ra một lỗi không rõLỗi, không thể thêm 'ring'Vòng được thêm vàoQgsMapToolAddVertexĐỉnh được thêm vàoQgsMapToolChangeLabelPropertiesQgsMapToolDeletePartXoá phầnĐây không phải là hình học đa phần.Một phần của đối tượng đa phần đã được xoáKhông thể loại bỏ phần được chọn.QgsMapToolDeleteRingVòng bị xoáQgsMapToolDeleteVertexĐỉnh được xoáQgsMapToolIdentify(tọa độ tại vị trí nhắp chuột)Không có lớp kích hoạtĐể nhận diện các đối tượng, bạn phải chọn một lớp bản đồ kích hoạt bằng cách nhắp chuột vào tên nó trong phần chú giảiChiều dàiDiện tíchattributes get sorted; translation for lastX should be lexically larger than this oneX.đầu.tiênY.đầu.tiênattributes get sorted; translation for firstX should be lexically smaller than this oneX.cuối.cùngY.cuối.cùngĐang nhận diện %1...Nhận diện xong.Không tìm thấy đối tượng nào tại vị trí này.Lớp WMSThông tin đối tượngid đối tượngđối tượng mớiQgsMapToolMoveFeatureLớp không chỉnh sửa đượcĐối tượng bị loại bỏQgsMapToolMoveLabelQgsMapToolMoveVertexĐỉnh được di chuyểnQgsMapToolNodeToolCông cụ NốtĐối tượng đã được xoá trên nền.
Đỉnh được chèn vàoQgsMapToolReshapeKhông phải một lớp vectorLớp hiện tại không phải là một lớp vectorLớp không chỉnh sửa đượcLỗi chuyển đổi tọa độKhông thể chuyển đổi điểm này thành hệ tọa độ của lớpChỉnh lại hình dạngQgsMapToolRotateLabelQgsMapToolRotatePointSymbolsKhông có đối tượng điểmKhông có đối tượng điểm nào được phát hiện tại vị trí nhắp chuột. Vui lòng nhắp chuột gần hơn vào đối tượng hoặc tằng ngưỡng tìm kiếm trong phần Thiết lập -> Tuỳ chọn -> Số hoá -> Bán kính tìm kiếm để chỉnh sửa đỉnhKhông có các Thuộc tính xoayLớp điểm kích hoạt không có thuộc tính xoayXoay biểu tượngQgsMapToolSelectKhông có lớp kích hoạtĐể chọn các thuộc tính, bạn phải chọn một lớp vector bằng cách nhắp chuột vào tên nó trong phần chú giảiHTĐ ngoại lệPhép chọn ra ngoài HTĐ của lớp.QgsMapToolSimplifyHình học được đơn giản hoáLệnh không được hỗ trợĐối tượng đa phần không được hỗ trợ để đơn giản hoá.Đối tượng này không thể đơn giản hoá được. Kiểm tra xem đối tượng đó có đủ số đỉnh để có thể đơn giản hoá được.QgsMapToolSplitFeaturesLỗi cắtXảy ra một lỗi trong quá trình cắt đối tượngViệc cắt đối tượng không được thực hiệnNếu có các đối tượng được chọn, công cụ cắt chỉ áp dụng cho các đối tượng được chọn. Nếu bạn muốn cắt tất cả các đối tượng ở dưới một đường, hãy loại bõ phép chọn đi.Không phải là một lớp vectorLớp hiện tại không phải là một lớp vectorLớp không chỉnh sửa đượcLỗi chuyển đổi tọa độKhông thể chuyển đổi điểm này thành hệ tọa độ của lớpCắt các Đối tượngQgsMapToolVertexEditNgưỡng bắt điểmKhông hiện thông báo này lại nữaKhông thể bắt đoạn.Bạn đã thiết lập dung sai trong phần Thiết lập > Tính chất Dự án > Tổng quát chưa?QgsMapserverExportBaseTập tin bản đồBản đồTênChiều caoChiều rộngĐơn vịKiểu ảnhĐầu trangChân trangMẫuĐường dẫn đến tập tin tạm MapServerTiếp đầu ngữ gắn vào bản đồ, các tập tin GIS thước tỷ lệ và chú giải được tạo bằng cách dùng MapFile nàyTên cho tập tin bản đồ cần tạo từ tập tin dự án QGISĐường dẫn đầy đủ đến tập tin dự án QGIS để xuất ra định dạng bản đồ MapServerNếu được đánh dấu, chỉ có thông tin lớp sẽ được xử lýDuyệt...Lưu thành...Bắt buộcChữ có cần được chống răng cưa không? Lưu ý rằng điều này đòi hỏi phải có nhiều màu hơn, làm giảm hiệu suất vẽ và tạo thành ảnh đầu ra có kích thước hơi lớn hơn.Chống răng cưaChữ có thể chạy ra ngoài mép bản đồ được không?Đường dẫnURL MapServerBuộc bật nhãn lên, bất kể có chồng nhau hay không. Chỉ áp dụng được cho các nhãn được đệm.Đánh dấu để cho phép MapServer trả về dữ liệu ở định dạng GML. Hữu ích khi được dùng với các lệnh WMS GetFeatureInfo.Xuất ra MapServer: Lưu dự án thành MapFileDùng dự án hiện tạiChỉ thông tin về LỚPĐang kết xuấtURL đến tập tin chạy chương trình mapserver
Ví dụ:
http://my.host.com/cgi-bin/mapserv.exeTheo hàngBộ biểu tượngDùng các mẫuTên tập tin của tập tin phông chữ.Bộ phôngTên tập tin của tập tin biểu tượng.Tuỳ chọn Lớp/nhãnQgsMeasureBaseĐoCác đoạnTổng cộngQgsMeasureDialogCác đoạn (theo mét)Các đoạn (theo bộ Anh)Các đoạn (theo độ)Các đoạn&MớiQgsMeasureToolKết quả đo không đúng<p>Bản đồ này được định nghĩa bằng hệ tọa độ địa lý (kinh/vĩ độ) nhưng phạm vi của bản đồ lại cho thấy nó thực ra là một hệ tọa độ đã quy chiếu (ví dụ như Mercator). Nếu đúng vậy, kết quả từ các phép đo đường và vùng sẽ không đúng.</p><p>Để sửa điều này, hãy thiết lập chính xác hệ tọa độ của bản đồ bằng cách dùng menu <tt>Thiết lập: Tính chất phép chiếu</tt>.QgsMemoryProviderToàn bộ con số (số nguyên)Chữ (chuỗi)QgsMergeAttributesDialogIdGộpđối tượng %1Nhỏ nhấtLớn nhấtGiá trị giữaCộng chuỗiTrung bìnhQgsMergeAttributesDialogBaseGộp các thuộc tính đối tượngLấy các thuộc tính từ đối tượng được chọnLoại bỏ đối tượng khỏi phép chọnQgsMessageViewerThông báo của QGISĐừng hiện thông báo này lạiQgsNewHttpConnectionLưu kết nốiCó ghi đè kết nối hiện tại %1 không?QgsNewHttpConnectionBaseTên của kết nối mớiTênURLĐịa chỉ HTTP của Web Map ServerTạo một kết nối WMS mớiChi tiết về kết nốiNếu WMS yêu cầu chứng thực cơ bản, nhập tên người dùng và mật mã tuỳ chọnMật mãTên &người dùngQgsNewOgrConnectionKiểm tra kết nốiKết nối thất bại - Kiểm tra các thiết lập và thử lại.
Thông tin bổ sung về lỗi:
%1Kết nối đến %1 thành côngLưu kết nốiCó ghi đè kết nối hiện tại %1 không?QgsNewOgrConnectionBaseTạo một kết nối mới với CSDL OGRThông tin kết nốiLưu mật mã<!DOCTYPE HTML PUBLIC "-//W3C//DTD HTML 4.0//EN" "http://www.w3.org/TR/REC-html40/strict.dtd"><html><head><meta name="qrichtext" content="1" /><style type="text/css">p, li { white-space: pre-wrap; }</style></head><body style=" font-family:'MS Shell Dlg 2'; font-size:8.25pt; font-weight:400; font-style:normal;"><p style=" margin-top:0px; margin-bottom:0px; margin-left:0px; margin-right:0px; -qt-block-indent:0; text-indent:0px;"><span style=" font-size:8pt;">Kiểu</span></p></body></html>TênMáy chủCSDLCổngTên người dùngMật mãTên của kết nối mới&Kiểm tra Kết nốiQgsNewSpatialiteLayerDialogDữ liệu văn bảnToàn bộ con sốSố thập phânLớp không hợp lệ%1 là một lớp không hợp lệ và không thể nạp được.QgsNewSpatialiteLayerDialogBaseCSDL...Tên lớpCột hình họcKiểuĐiểmĐườngVùngĐường đaVùng đaThuộc tính mớiTênDanh sách các thuộc tínhThêm thuộc tính vào danh sáchThêm vào danh sách các thuộc tínhXoá thuộc tính được chọnLoài bỏ thuộc tính được chọnQgsNewVectorLayerDialogDữ liệu văn bảnToàn bộ con sốSố thập phânTập tin shape của ESRIQgsNewVectorLayerDialogBaseLớp vector mớiĐịnh dạng tập tinKiểuĐiểmĐườngVùngThuộc tính mớiTênChiều rộngĐộ chính xácThêm thuộc tính vào danh sáchThêm vào danh sách các thuộc tínhDanh sách các thuộc tínhXoá thuộc tính được chọnLoài bỏ thuộc tính được chọnSố hiệu HTĐChỉ định hệ tham chiếu không gian của hình học của lớp.Chỉ định HTĐQgsNorthArrowPluginDưới tráiTrên phảiDưới phảiTrên trái&Mũi tên chỉ hướng BắcTạo mũi tên chỉ hướng Bắc hiện trên khung bản đồT&rang tríKhông tìm thấy pixmap mũi tên chỉ hướng BắcQgsNorthArrowPluginGuiKhông tìm thấy PixmapQgsNorthArrowPluginGuiBasePlugin tạo mũi tên chỉ hướng BắcGócNơi đặtThiết lập hướng tự độngBật chức năng Mũi tên chỉ hướng BắcTrên tráiTrên phảiDưới tráiDưới phảiĐặt trên màn hìnhXem trước mũi tên chỉ hướng BắcQgsOGRSublayersDialogTên lớpGeometrietypQgsOGRSublayersDialogBaseChọn lớp OGR để nạpDanh sách lớp phụ1<html><head><meta name="qrichtext" content="1" /><style type="text/css">p, li { white-space: pre-wrap; }</style></head><body style=" font-family:'DejaVu Sans'; font-size:9pt; font-weight:400; font-style:normal;"><p style=" margin-top:0px; margin-bottom:0px; margin-left:0px; margin-right:0px; -qt-block-indent:0; text-indent:0px; font-family:'Sans Serif';">Đây là danh sách của tất cả các lớp có trong nguồn dữ liệu của lớp kích hoạt. Các lớp sẽ được nạp khi bạn nhắp chuột vào "Đồng ý".</p><p style="-qt-paragraph-type:empty; margin-top:0px; margin-bottom:0px; margin-left:0px; margin-right:0px; -qt-block-indent:0; text-indent:0px; font-family:'Sans Serif';"></p><p style=" margin-top:0px; margin-bottom:0px; margin-left:0px; margin-right:0px; -qt-block-indent:0; text-indent:0px; font-family:'Sans Serif';">Tên lớp phụ thuộc vào định dạng. Xem tài liệu của OGR hoặc tài liệu về định dạng dữ liệu của bạn để xác định bản chất của thông tin đi kèm.</p><p style="-qt-paragraph-type:empty; margin-top:0px; margin-bottom:0px; margin-left:0px; margin-right:0px; -qt-block-indent:0; text-indent:0px; font-family:'Sans Serif';"></p><p style=" margin-top:0px; margin-bottom:0px; margin-left:0px; margin-right:0px; -qt-block-indent:0; text-indent:0px; font-family:'Sans Serif';"><span style=" font-weight:600;">Lưu ý: </span>chọn một lớp đã mở sẽ không sinh ra lỗi và lớp đó sẽ được nạp hai lần!</p></body></html>QgsOSMDataProviderĐịnh dạng Open Street MapQgsOfflineEditingQgsOfflineEditingPluginQgsOfflineEditingPluginGuiQgsOfflineEditingPluginGuiBaseDuyệt...QgsOfflineEditingProgressDialogQgsOfflineEditingProgressDialogBaseHộp thoạiNhãn văn bảnQgsOgrProviderToàn bộ con số (số nguyên)Số thập phân (số thực)Chữ (chuỗi)QgsOpenRasterDialogLỗiTập tin được chọn không phải là một tập tin raster hợp lệ.Georeferencer:QgsOpenRasterDialog.cpp - used to modify a user given file name-bị thay đổiTập tin raster:...QgsOpenVectorLayerDialogMở một lớp vector được OGR hỗ trợMở thư mụcBạn có chắc mình muốn loại bỏ kết nối %1 và các thiết lập liên quan?Xác nhận việc xoáThêm lớp vectorKhông có CSDL nào được chọn.Mật mã choVui lòng nhập mật mã của bạn:Giao thức URI không được nhập vào.Không có lớp nào được chọn.Không có thư mục nào được chọn.QgsOpenVectorLayerDialogBaseThêm lớp vectorKiểu của nguồnTập tinThư mụcCSDLNghi thứcKiểuNguồnBộ dữ liệuDuyệtCác kết nốiMớiChỉnh sửaXóaQgsOptionsVòng tròn bán trong suốtChữ thậpHệ thống ngôn ngữ đang kích hoạt trên máy của bạn: %1Không cóđơn vị bản đồđiểm ảnhĐiểm trung tâm (nhanh nhất)Chuỗi (nhanh)Chuỗi Popmusic tabu (chậm)Popmusic tabu (chậm)Chuỗi Popmusic (rất chậm)Lớp hiện tạiTừ trên xuống, ngừng tại mục đầu tiênTừ trên xuốngĐến đỉnhĐến đoạnĐến đỉnh và đoạnChọn thư mụcQgsOptionsBaseẨn màn hình splash khi khởi độngTrình bày bản đồ sẽ được cập nhật (được vẽ) sau khi những tính chất này được đọc từ nguồn dữ liệu...Chọn mặc định mặc định toàn cục ...Theo mặc định &lớp mới được thêm vào bản đồ phải được trình bàySửa lỗi đối với các vùng được lấp đầy không đúngLàm cho đường ít răng cưa hơn (việc vẽ sẽ bị chậm phần nào)Công cụ đo%Di chuyển và phóngPhóngPhóng và canh giữaKhông có tác dụngTổng quátBản địaThiết lập bản địa sử dụng thay thếThông tin bổ sungThiết lập bản địa đang kích hoạt trên hệ thống của bạn:Các tập tin dự ánSố hóaNhắc lưu các thay đổi của dự án khi cần thiếtCảnh báo khi mở một tập tin dự án được lưu bằng một phiên bản QGIS cũ hơnDiện mạo mặc định của bản đồ (bị ghi đè bởi các tính chất của dự án)Chọn màuMàu nềnỨng &dụngSắc thái của biểu tượngViết hoa tên lớp trong chú giảiTrình bày tên thuộc tính phân loại trong chú giảiĐang kết xuấtTính chất kết xuấtSố đối tượng được vẽ trước khi cập nhật trình bày<b>Ghi chú:</b> Khai báo 0 để ngăn việc trình bày cập nhật cho đến khi tất cả các đối tượng đã được vẽ lạiChất lượng vẽ lạiChọn mục này sẽ khử chọn phần bật/tắt 'làm cho đường bớt răng cưa'Phóng đến vị trí con trỏ chuộtHệ số phóngHành động của bánh xe chuộtThư mụcKích thướcXóaMàu của băng cao suEllipsoid dùng cho tính toán khoảng cách<b>Ghi chú:</b> Chỉ định bán kính tìm kiếm dưới dạng phần trăm của chiều rộng bản đồỨng dụngBán kính tìm kiếm để nhận diện các đối tượng và trình bày các chú dẫn của bản đồBăng cao suChiều rộng đườngChiều rộng đường tính theo điểm ảnhBắt điểmChế độ bắt điểm mặc địnhCác đánh dấu đỉnhKiểu đánh dấuGhi đè ngôn ngữ hệ thống<b>Ghi chú:</b>Kích hoạt/thay đổi việc ghi đè ngôn ngữ đòi hỏi phải khởi động lại ứng dụngDùng proxy để truy cập webMáy chủCổngNgười dùngBỏ trống nếu không cần đến tên người dùng/mật khẩu proxyMật mãMở bảng thuộc tính trong cửa sổ 'gắn'HTĐNhắc nhở về HTĐHTĐ mặc định của dự án sẽ được sử dụngHTĐ mặc định toàn cục hiển &thị dưới đây sẽ được dùngNhập các giá trị thuộc tínhChặn các cửa sổ nhắc nhập thuộc tính sau khi mỗi đối tượng được tạo raKiểu proxyThêmLoại bỏChồngVị tríđơn vị bản đồđiểm ảnhChỉ hiển thị đánh dấu cho các đối tượng được chọnThêm các lớp PostGIS bằng cách nhắp chuột đúp và chọn ở chế độ mở rộngĐơn vị đo ưa thíchMétBộ AnhNhận diệnChế độKhi một lớp mới được tạo ra, hoặc là một lớp khi nạp không có hệ tham chiếu không gian (HTĐ)Mở kết quả nhận diện trong một cửa sổ gắn (cần khởi động lại QGIS)Kích thước ký hiệu đánh dấuNgưỡng bắt điểm mặc địnhBán kính tìm kiếm dùng cho chỉnh sửa đỉnhTuỳ chọnDùng bộ đệm kết xuất khi nào có thể để tăng tốc vẽ lạiĐường dẫn SVG(Các) đường dẫn đến biểu tượng đồ hoạ vector phi tỷ lệ (SVG)Tính tương thíchDùng bộ biểu tượng thế hệ mới để kết xuấtMở mẫu đối tượng, nếu chỉ có một đối tượng duy nhất được nhận diệnMàu đườngHệ toạ độ mặc địnhKết xuất và SVGCác công cụ bản đồMạng và ProxyQgsOraclePluginMở một Orace Spatial GeoRasterQgsOracleSelectGeorasterCó chắc bạn muốn loại bỏ kết nối %1 và tất cả các thiết lập liên quan?Xác nhận việc xoáMật mã cho %1/<password>@%2Vui lòng nhập mật mã của bạn:Việc mở thất bạiKết nối đến %1 thất bại. Vui lòng kiểm tra lại các tham số kết nối của bạn. Đảm bảo rằng bạn có phần mở rộng GDAL GeoRaster đã được cài đặt.QgsPasteTransformationsThêm &Chuyển đổi mớiQgsPasteTransformationsBaseTruyền các phép chuyển đổi<b>Ghi chú: Chức năng này chưa hữu ích lắm!</b>NguồnĐíchQgsPenCapStyleComboBoxVuôngPhẳngTrònQgsPenJoinStyleComboBoxGờ nổiVát gócTrònQgsPenStyleComboBoxQgsPgGeoprocessingĐệm các đối tượng trong lớp %1Lỗi kết nối đến CSDLĐệ&m các đối tượng&Xử lý địa lýKhông thể thêm cột hình họcKhông thể tạo bảngKhông hỗ trợ GEOSChức năng đệm đòi hỏi hỗ trợ GEOS trong PostGISKhông có lớp kích hoạtBạn phải chọn một lớp trong phần 'Chú giải' để chạy lệnh đệmKhông phải là một lớp PostgreSQL/PostGISTạo vùng đệm cho một lớp PostgreSQL. Một lớp mới được tạo ra trong CSDL với các đối tượng được đệm.Không thể thêm cột hình học vào bảng đầu ra %1-%2Thất bại trong việc tạo bảng đầu ra %1%1 không phải là một lớp PostgreSQL/PostGIS.
Các chức năng xử lý địa lý chỉ dùng được đối với các lớp PostgrSQL/PostGISQgsPgNewConnectionbất hoạtcho phépưa thíchphải cóLưu kết nốiCó ghi đè kết nối hiện tại %1 không?Kiểm tra kết nốiKết nối đến %1 thành côngKết nối thất bại - Kiểm tra các thiết lập và thử lại.
Thông tin bổ sung về lỗi:
%1QgsPgNewConnectionBaseThông tin kết nốiTênMáy chủCSDLCổngTên người dùngMật mãChế độ SSL5432Lưu mật mã&Kiểm tra Kết nốiGiới hạn các bảng được trình bày ở những bảng nào có trong bảng geometry_columnsGiới hạn các bảng được trình bày đối với những bảng nào có trong bảng geometry_columns. Điều này có thể tăng tốc việc trình bày ban đầu các bảng không gian.Chỉ tìm trong bảng geometry_columnsGiới hạn tìm kiếm trong public schema đối với các bảng không gian không có trong bảng geometry_columnsKhi tìm kiếm các bảng không gian không có trong các bảng geometry_columns, giới hạn tìm kiếm trong các bảng nào có trong public schema (đối với một số CSDL việc này có thể tiết kiệm nhiều thời gian)Chỉ tìm trong schema 'công cộng'QgsPgSourceSelectXây dựng truy vấnKý tự bất kỳBiểu thức chính tắcTất cảSchemaBảngKiểuCột hình họcCột khoá sơ cấpSqlCó chắc là bạn muốn loại bỏ kết nối %1 và tất cả các thiết lập liên quan?Xác nhận xoáChọn BảngBạn phải chọn một bảng để thêm một lớp.Kết nối thất bạiKết nối tới %1 trên %2 thất bại. Hoặc là CSDL bị hỏng hoặc là các thiết lập của bạn không đúng.
Hãy kiểm tra tên người dùng và mật khẩu và thử lại
CSDL nói rằng:
%3Không thể xác định các bảng có thể truy cập đượcKết nối với CSDL thành công, nhưng không thể xác định các bảng có thể truy cập được.
Thông báo lỗi từ CSDL là:
%1
Không tìm thấy các bảng có thể truy cậpKết nối với CSDL thành công, nhưng không tìm thấy các bảng có thể truy cập được.
Hãy kiểm tra lại xem bạn có quyền CHỌN đối với bảng mang dữ liệu
hình học PostGIS.&ThêmQgsPgSourceSelectBaseThêm (các) bảng PostGISCác kết nối PostgreSQLXóaChỉnh sửaMớiKết nốiChế độ tìmTìm trong các cộtXây dựng truy vấnQgsPluginInstallerKhông thể phân tách đầu ra từ kho chứa (repository)Không thể mở thư mục phần mở rộng cục bộLấy về các phần mở rộng Python...Cài đặt thêm các phần mở rộng từ các kho chứa từ xaĐang tìm các phần mở rộng mới...Có một phần mở rộng mớiCó bản cập nhật của phần mở rộngTrình cài đặt phần mở rộng Python của QGISLỗi đọc kho chứa:Không có gì bị loại bỏ! Thư mục phần mở rộng không tồn tại:Thất bại trong việc loại bỏ thư mục:Kiểm tra các quyền hoặc loại bỏ nó một cách thủ côngMâu thuẫn phần mở rộng của QGIS:Trình cài đặt Phần mở rộng đã phát hiện ra một phần mở rộng cũ che mất phiên bản mới được đóng gói chung với phiên bản của QGIS. Điều này có thể là cho các tập tin liên quan đến bản cài đặt trước của QGIS. Vui lòng dùng Trình cài đặt Phần mở rộng để loại bỏ phần mở rộng cũ để gỡ che phiên bản mới hơn đi kèm với phiên bản QGIS này.QgsPluginInstallerDialogTrình Cài đặt Phần mở rộng Python của QGISLỗi đọc kho chứa:tất cả các kho chứađã kết nốiKho chứa này được kết nốikhông dùng đượcKho chứa này được kích hoạt, nhưng không dùng đượcbị bất hoạtKho chứa này bị bất hoạtKho chứa này bị khoá do không tương thích với phiên bản Quantum GIS của bạncác phần 'mồ côi'bất kỳ trạng thái nàocó thể nâng cấp và mớiPhần mở rộng này không được cài đặtPhần mở rộng này được cài đặtPhần mở rộng này được cài đặt, nhưng hiện có một phiên bản cập nhậtPhần mở rộng này được cài đặt, nhưng tôi không thể tìm thấy nó trong bất kỳ kho chứa được kích hoạt nàoPhần mở rộng này không được cài đặt và được phát hiện lần đầu tiênPhần mở rộng này được cài đặt và mới hơn phiên bản của nó trong kho chứaphiên bản được cài đặtphiên bản hiện cóĐó là phiên bản mới nhấtKhông có phiên bản nào để tải vềchỉ khả dụng cục bộCài đặt phần mở rộngCài đặt lại phần mở rộngNâng cấp phần mở rộngCài đặt/Nâng cấp phần mở rộngHạ cấp phần mở rộngCó chắc là bạn muốn hạ cấp phần mở rộng này xuống phiên bản sau cùng không? Bản đã cài đặt mới hơn!Việc cài đặt phần mở rộng thất bạiPhần mở rộng đã biến mấtPhần mở rộng này có vẻ như đã được cài đặt nhưng tôi không biết nó ở đâu, có lẽ việc đóng gói phần mở rộng có một thư mục được đặt tên sai.
Vui lòng tìm kiếm danh sách các phần mở rộng đã được cài đặt. Tôi gần như chắc chắn là bạn có thể tìm thấy nó, tuy nhiên tôi không thể xác định nó là cái nào. Điều này cũng có thể có nghĩa là tôi sẽ không thể xác định được rằng phần mở rộng này có được cài đặt hay không và thông báo cho bạn về các cập nhật dùng được. Tuy nhiên phần mở rộng này có thể chạy được. Vui lòng liên hệ với tác giả của phần mở rộng và báo cáo vấn đề này.Phần mở rộng được cài đặt thành côngGỡ cài đặt phần mở rộng thất bạiCó chắc bạn muốn gỡ cài đặt phần mở rộng sau?Cảnh báo: phần mở rộng này không có trong bất kỳ kho chứa có thể truy cập nào!Phần mở rộng được gỡ cài đặt thành côngKhông thể thêm kho chứa khác với cùng URL!Có chắc bạn muốn loại bỏ kho chứa sau?Phần mở rộng này không tương thích với phiên bản Quantum GIS của bạn và có thể không chạy được.Phần mở rộng này có vẻ như đã hỏng.
Nó được cài đặt nhưng không nạp được.
Dưới đây là thông báo lỗi:Lưu ý rằng nó là phần mở rộng lõi không thể gỡ cài đặt đượcPhần mở rộng này đã bị hỏngPhần mở rộng này yêu cầu phiên bản Quantum GIS mới hơnPhần mở rộng này cần một mô-đun bị thiếuPhần mở rộng được cài đặt lại thành côngPhần mở rộng này được thiết kế cho phiên bản Quantum GIS mới hơn. Phiên bản tối thiểu cần có là:Phần mở rộng này phụ thuộc vào một số thành phần bị thiếu trên hệ thống của bạn. Bạn cần phải cài đặt mô-đun Python sau để kích hoạt được nó:Phần mở rộng này bị hỏng. Python nói rằng:Mô-đun Python cần thiết không được cài đặt.
Để biết thêm thông tin, vui lòng thăm trang chủ của nó và trang Quantum GIS wiki.Phần mở rộng Python được cài đặt.
Bây giờ bạn phải kích hoạt nó trong Trình quản lý Phần mở rộng.Phần mở rộng Python được cài đặt lại.
Bạn cần phải khởi động lại Quantum GIS để nạp lại nó.Phần mở rộng Python được gỡ cài đặt. Lưu ý rằng bạn cần phải khởi động lại Quantum GIS để loại bỏ nó hoàn toàn.Bạn đang chuẩn bị thêm một số kho chứa phần mở rộng không được kiểm chứng hoặc không được nhóm phát triển Quantum GIS hỗ trợ. Các tác giả của các phần mở rộng có những nỗ lực để đảm bảo rằng việc sử dụng chúng hữu ích và an toàn, tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm về chúng.không được cài đặtđược cài đặtcó thể nâng cấpmới!không hợp lệtối thiểuQgsPluginInstallerDialogBaseTrình Cài đặt phần mở rộng PythonCác Phần mở rộngdanh sách các phần mở rộng có và được cài đặtBộ lọc:Chỉ trình bày các phần mở rộng có chứa từ này trong metadata của chúngChỉ trình bày các phần mở rộng từ kho chứa đã chọntất cả các kho chứaChỉ trình bày các phần mở rộng có trạng thái phù hợpTrạng tháiTênPhiên bảnMô tảTác giảKho chứaCài đặt, cài đặt lại hoặc nâng cấp phần mở rộng được chọnCài đặt/nâng cấp phần mở rộngGỡ cài đặt phần mở rộng được chọnGỡ cài đặt phần mở rộngCác kho chứaLiệt kê các kho chứa phần mở rộngURLKiểm tra các cập nhật lúc khởi độngThêm kho chứa phần mở rộng của bên thứ ba vào danh sáchThêm kho chứa của bên thứ baThêm một kho chứa phần mở rộng mớiThêm...Chỉnh sửa kho chứa được chọnChỉnh sửa...Loại bỏ kho chứa được chọnXóaCác phần mở rộng sẽ được cài đặt vào ~/.qgis/python/pluginsTrợ giúpĐóng cửa sổ trình cài đặtĐóngTùy chọnCấu hình của trình cài đặt phần mở rộngmỗi khi QGIS khởi độngmột lần/ngày3 ngày/lầnmỗi tuần2 tuần/lầnmỗi tháng<!DOCTYPE HTML PUBLIC "-//W3C//DTD HTML 4.0//EN" "http://www.w3.org/TR/REC-html40/strict.dtd">
<html><head><meta name="qrichtext" content="1" /><style type="text/css">
p, li { white-space: pre-wrap; }
</style></head><body style=" font-family:'DejaVu Sans'; font-size:9pt; font-weight:400; font-style:normal;">
<p style=" margin-top:0px; margin-bottom:0px; margin-left:0px; margin-right:0px; -qt-block-indent:0; text-indent:0px;"><span style=" font-weight:600;">Ghi chú:</span> Nếu chức năng này được kích hoạt, Quantum GIS sẽ thông báo cho bạn mỗi khi có một phần mở rộng mới hoặc cập nhật phần mở rộng. Nếu không, việc lấy các kho chứa sẽ được thực hiện khi mở cửa sổ trình cài đặt phần mở rộng.</p></body></html>Các phần mở rộng được cho phépChỉ hiển thị các phần mở rộng từ kho chứa chính thứcHiển thị tất cả các phần mở rộng ngoại trừ những cái nào được đánh dấu là bản thử nghiệmHiển thị tất cả các phần mở rộng, kể cả những cái được đánh dấu là thử nghiệm<!DOCTYPE HTML PUBLIC "-//W3C//DTD HTML 4.0//EN" "http://www.w3.org/TR/REC-html40/strict.dtd">
<html><head><meta name="qrichtext" content="1" /><style type="text/css">
p, li { white-space: pre-wrap; }
</style></head><body style=" font-family:'DejaVu Sans'; font-size:9pt; font-weight:400; font-style:normal;">
<p style=" margin-top:0px; margin-bottom:0px; margin-left:0px; margin-right:0px; -qt-block-indent:0; text-indent:0px;"><span style=" font-weight:600;">Ghi chú:</span> Các phần mở rộng thử nghiệm thường là không phù hợp cho việc sử dụng thông thường. Những phần mở rộng này đang trong giai đoạn phát triển ban đầu, và nên được xem là các công cụ 'chưa hoàn chỉnh' hoặc 'ở mức khái niệm'. QGIS không khuyến cáo việc cài đặt các phần mở rộng này trừ khi bạn có ý định sử dụng chúng nhằm mục đích thử nghiệm.</p></body></html>QgsPluginInstallerFetchingDialogThành côngĐang giải tên máy chủ...Đang kết nối...Máy chủ được kết nối. Đang gửi yêu cầu...Đang tải dữ liệu xuống...NghỉĐang đóng kết nối...LỗiQgsPluginInstallerFetchingDialogBaseĐang lấy các kho chứaTiến trình tổng thểBỏ việc thu thậpKho chứaTrạng tháiQgsPluginInstallerInstallingDialogĐang cài đặt...Đang giải tên máy chủ...Đang kết nối...Máy chủ kết nối. Đang gửi yêu cầu...Đang tải dữ liệu xuống...NghỉĐang đóng kết nối...LỗiThất bại khi giải nén gói phần mở rộng. Có thể nó bị hỏng hoặc bị thiếu từ kho chứa. Bạn cũng có thể kiểm tra để đảm bảo mình có quyền ghi trong thư mục của phần mở rộng:Bị bỏ bởi người dùngQgsPluginInstallerInstallingDialogBaseTrình Cài đặt Phần mở rộng Python của QGISĐang cài đặt phần mở rộng:Đang kết nối...QgsPluginInstallerOldReposBaseTrình cài đặt phần mở rộngLoại bỏQgsPluginInstallerPluginErrorDialogkhông có thông báo lỗi nàoQgsPluginInstallerPluginErrorDialogBaseLỗi nạp phần mở rộngPhần mở rộng này có vẻ như không hợp lệ hoặc không đáp ứng được các phần phụ thuộc cần có. Nó đã được cài đặt nhưng không thể nạp được. Nếu bạn thực sự cần phần mở rộng này, bạn có thể liên hệ với tác giả hoặc <a href="http://lists.osgeo.org/mailman/listinfo/qgis-user">Nhóm người dùng QGIS</a> và cố gắng giải quyết vấn đề. Nếu không, bạn có thể gỡ cài đặt nó. Sau đây là thông báo lỗi:Bạn có muốn gỡ cài đặt phần mở rộng này bây giờ không? Nếu bạn không chắc chắn, có lẽ bạn muốn làm điều này.QgsPluginInstallerRepositoryDetailsDialogBaseCác chi tiết về kho chứaTên:Nhập tên của kho chứaNhập URL của kho chứa, bắt đầu bằng "http://"Kích hoạt hoặc bất hoạt kho chứa (các kho chứa bị bất hoạt sẽ bị bỏ qua)Kích hoạtQgsPluginManagerKhông có phần mở rộng&Chọn tất cả&Xoá tất cả[không tương thích]Không tìm thấy phần mở rộng nào của QGIS trong %1LỗiThất bại khi mở trình cài đặt phần mở rộng!QgsPluginManagerBaseTrình Quản lý Phần mở rộng của QGISĐể kích hoạt/bất hoạt một phần mở rộng, nhắp chuột vào ô đánh dấu hoặc phần mô tả của nóBộ &lọcThư mục Phần mở rộng:Thư mụcTrình cài đặt phần mở rộngQgsPointDisplacementRendererWidgetKhông cóQgsPointDisplacementRendererWidgetBaseBiểu mẫuTrình kết xuất:NhãnQgsPostgresProviderKhông thể truy cấp mối liên hệKhông có cột khoá thích hợp trong bảngvà Không thể tìm thấy cột khóavà thích hợp. và có tiêu chuẩn thích hợp) và không có tiêu chuẩn thích hợp)Không có cột khoá thích hợp trong vùng xemKiểu hình học không rõKhông thể lấy kiểu đối tượng và sridLỗi khi đang thêm các đối tượngKhông hỗ trợ PostGIS!CSDL của bạn không có hỗ trợ PostGIS.
Không có hỗ trợ GEOS!Bản cài đặt PostGIS của bạn không có hỗ trợ cho GEOS.
Việc chọn và nhận diện đối tượng sẽ không làm việc đúng đắn.
Vui lòng cài đặt PostGIS có hỗ trợ GEOS (http://geos.refractions.net)Lỗi khi đang xóa các đối tượngLỗi khi đang thêm các thuộc tínhLỗi khi đang xóa các thuộc tínhLỗi khi đang thay đổi các thuộc tínhLỗi khi đang thay đổi các giá trị hình họcLỗi PostgreSQL không mong đợi'%1' xuất xứ từ '%2.%3.%4'và không phù hợp (kiểu là %1)ghi chú: '%1' thoạt đầu phù hợp nhưng không chứa dữ liệu không trùng, do vậy nó không phù hợp.
Toàn bộ con số (số nguyên nhỏ - 16bit)Số thập phân (kiểu số)Số thập phân (kiểu thập phân)Số thập phân (kiểu số thực)Số thập phân (kiểu double)Chữ, chiều dài cố định (char)Toàn bộ con số (số nguyên - 32 bit)Toàn bộ con số (số nguyên - 64bit)Chữ, chiều dài thay đổi có hạn chế (varchar)Chữ, chiều dài không giới hạn (text)Không thể truy cập mối quan hệ %1.
Thông báo lỗi từ CSDL là:
%2
SQL: %3Không thể xác định quyền truy cập bảng của mối quan hệ %1.
Thông báo lỗi từ CSDL là:
%2
SQL: %3QgsProjectKhông thể mở %1%1 tại dòng %2 cột %3Lỗi đọc tập tin dự án: %1 tại dòng %2 cột %3%1 cho tập tin %2Không thể lưu vào tập tin %1%1 không thể ghi được. Vui lòng điều chỉnh quyền (nếu được) và thử lại.Không thể lưu vào tập tin %1. Dự án của bạn có thể bị hỏng. Hãy thử xoá bớt dữ liệu trên ổ cứng và kiểm tra các quyền trước khi bấm nút lưu lần nữa.QgsProjectBadLayerGuiHandlerLỗi đọc tập tin dự án QGISKhông thể mở một hoặc nhiều lớp của dự án
Cố gắng tìm các lớp bị thiếu?QgsProjectPropertiesLớpKiểuCó thể nhận diện đượcQgsProjectPropertiesBaseCác đặc điểm của phép chiếuMétBộ AnhĐộ thập phânTiêu đề phép chiếu mặc địnhTổng quátTự độngTự động thiết lập số chữ số thập phân tại vị trí hiển thị chuộtSố lượng chữ số thập phân được dùng khi hiển thị vị trí con trỏ chuột được tự động thiết lập đủ để khi di chuyển con trỏ chuột một điểm ảnh sẽ tạo ra thay đổi hiển thị vị tríThủ côngThiết lập số lượng chữ số thập phân để dùng cho hiển thị vị trí con trỏSố lượng chữ số thập phân dùng cho tùy chọn thủ côngsố lẻ sau dấu thập phânTên mô tả dự ánĐộ chính xácSố hóaTiêu đề dự ánMàu phép chọnMàu nềnKích hoạt chỉnh sửa tôpôTuỳ chọn bắt điểm...Hệ tọa độ (HTĐ)Kích hoạt việc chuyển đổi HTĐ khi mở bản đồCác đơn vị lớp (chỉ được dùng khi phép chuyển đổi HTĐ bất hoạt)Các thiết lập chungCác lớp có thể nhận diện đượcLớpKiểuCó thể nhận diện đượcTiêu đềTóm tắtThêmLoại bỏtuyệt đốitương đốiLưu các đường dẫnĐộ, Phú, GiâyTránh các giao điểm của các vùng mới...QgsProjectionSelectorTất cảHệ tọa độ do người dùng định nghĩaCác hệ tọa độ địa lýCác hệ tọa độ quy chiếuLỗi Resource LocationLỗi đọc tập tin CSDL từ:
%1
Vì lý do này trình chọn phép chiếu sẽ không chạy được...QgsProjectionSelectorBaseTìm kiếmTìmTênTrình chọn Hệ tọa độHệ Tham chiếu Tọa độIDQgsQueryBuilderTruy vấn không hợp lệThiết lập truy vấn thất bạiKhông có Truy vấnBạn phải tạo một phép truy vấn trước khi có thể kiểm tra nóKết quả Truy vấnreturned test rowsMệnh đề where trả về %n hàng.Truy vấn thất bạiMột lỗi xảy ra khi thực thi truy vấnLỗi trong phép truy vấnKhông thể thiết lập được chuỗi tập con&Kiểm tra&XoáQgsQueryBuilderBaseTrình tạo Truy vấnNguồn dữ liệuCác trường<html><head><meta name="qrichtext" content="1" /><style type="text/css">
p, li { white-space: pre-wrap; }
</style></head><body style=" font-family:'Sans Serif'; font-size:9pt; font-weight:400; font-style:normal;"><p style=" margin-top:0px; margin-bottom:0px; margin-left:0px; margin-right:0px; -qt-block-indent:0; text-indent:0px;">Danh sách các trường trong tập tin vector này</p></body></html>Giá trị<html><head><meta name="qrichtext" content="1" /><style type="text/css">
p, li { white-space: pre-wrap; }
</style></head><body style=" font-family:'Sans Serif'; font-size:9pt; font-weight:400; font-style:normal;"><p style=" margin-top:0px; margin-bottom:0px; margin-left:0px; margin-right:0px; -qt-block-indent:0; text-indent:0px;">Danh sách các giá trị dùng cho trường hiện tại.</p></body></html><html><head><meta name="qrichtext" content="1" /><style type="text/css">
p, li { white-space: pre-wrap; }
</style></head><body style=" font-family:'Sans Serif'; font-size:9pt; font-weight:400; font-style:normal;">
<p style=" margin-top:0px; margin-bottom:0px; margin-left:0px; margin-right:0px; -qt-block-indent:0; text-indent:0px;">Lấy một<span style=" font-weight:600;">mẫu</span> của các bản ghi trong tập tin vector</p></body></html>Mẫu<html><head><meta name="qrichtext" content="1" /><style type="text/css">
p, li { white-space: pre-wrap; }
</style></head><body style=" font-family:'Sans Serif'; font-size:9pt; font-weight:400; font-style:normal;">
<p style=" margin-top:0px; margin-bottom:0px; margin-left:0px; margin-right:0px; -qt-block-indent:0; text-indent:0px;">Lấy <span style=" font-weight:600;">tất cả</span> bản ghi trong tập tin vector (<span style=" font-style:italic;">nếu bảng lớn, lệnh này có thể mất một thời gian</span>)</p></body></html>Tất cảToán tử=<KHÔNG PHẢIHOẶCVÀ%TRONGKHÔNG CÓ TRONG!=>GẦN GIỐNGILIKE>=<=Mệnh đề where trong câu lệnh SQLQgsQuickPrintkm mm cm mdặmdặmphân Anhbộ Anhbộ Anhđộđộkhông biếtCOMMENTED OUTVui lòng chờ trong khi báo cáo đang được tạoQgsRasterCalcDialogNhập tập tin kết quảQgsRasterCalcDialogBaseLớp đầu ra...Trị X nhỏ nhấtTrị Y nhỏ nhấtTrị Y lớn nhấtSố cộtSố hàngĐịnh dạng đầu raThêm kết quả vào dự ánToán tử+*căn.bậc.2-/
)<>=HOẶCVÀ<=>=QgsRasterDataProviderNhận diệnBăngQgsRasterLayerKhông thiết lậpTrình điều khiển:Kích thước:Gốc:Kích thước điểm ảnh:Vùng nhìn tổng quát tháp pyramid:BăngBăng sốKhông thống kêThống kê chưa được thu thậpTrị nhỏ nhấtTrị lớn nhấtRanh giớiTrung bìnhTổng các hình vuôngĐộ lệch chuẩnTổng các ôĐếm ôKiểu dữ liệu:GDT_Byte - Số nguyên không đăng ký 8 bitGDT_UInt16 - Số nguyên không đăng ký 16 bitGDT_Int16 - Số nguyên có đăng ký 16 bitGDT_UInt32 - Số nguyên không đăng ký 32 bitGDT_Int32 - Số nguyên có đăng ký 32 bitGDT_Float32 - Dấu chấm động 32 bitGDT_Float64 - Dấu chấm động 64 bitGDT_CInt16 - Complex Int16GDT_CInt32 - Complex Int32GDT_CFloat32 - Complex Float32GDT_CFloat64 - Complex Float64Không thể xác định kiểu dữ liệu raster.Trung bình MagphaseTrung bìnhHệ tham chiếu không gian của lớp:Hệ tham chiếu không gian của dự án:nằm ngoài phạm viNull (không có dữ liệu)Mô tả Bộ Dữ liệuGiá trị Không có Dữ liệuBăng %1NoDataValue không được thiết lậpX: %1 Y: %2 Các băng: %3QgsRasterLayer được tạoLấy trạng thái của %1Tính toán trạng thái của %1QgsRasterLayerPropertiesThang màu xámMàu giảKhông thiết lậpSố cột: Số hàng: Giá trị không có Dữ liệu: n/aQuyền ghi bị từ chốiQuyền ghi bị từ chối. Điều chỉnh quyền hạn đối với tập tin và thử lại.
Xây dựng tháp pyramid thất bại.Xây dựng vùng xem tổng quát cho tháp pyramid không được hỗ trợ đối với kiểu ảnh raster này. Không DãnDãn theo Lớn.nhất_Nhỏ.nhấtDãn và cắt theo Lớn.nhất_Nhỏ.nhấtCắt đến Lớn.nhất_Nhỏ.nhấtRời rạcKhoảng cách đềuPhân vịĐỏLụcXanhMô tảGiá trịMàuNhãnCác lớp raster có độ phân giải lớn có thể làm QGIS chạy chậm.Bằng cách tạo ra các bản sao dữ liệu có độ phân giải thấp (pyramid) hiệu suất có thể được cải thiện đáng kể khi QGIS chọn độ phân giải phù hợp nhất để sử dụng tùy thuộc vào mức độ phóng.Bạn phải có quyền ghi vào thư mục nơi dữ liệu gốc được lưu trữ để xây dựng các pyramid.Phần trăm trong suốtXámGiá trị được lập chỉ mụcNgười dùng định nghĩaGiá trị không có dữ liệu: Không thiết lậpLưu tập tinTập tin văn bản (*.txt)Tập tin xuất có giá trị điểm ảnh trong suốt do QGIS tạo raBăng %1Mở tập tinLỗi nhậpnằm ngoài phạm viCác dòng dưới đây chứa các lỗi
Truy cập để đọc bị từ chốiTruy cập để đọc bị từ chối. Điều chỉnh quyền đối với tập tin và thử lại.
Thang biến đổi màuKiểu mặc địnhTập tin kiểu của lớp QGIS (*.qml)Bản đồ màuTuyến tínhChính xácXin lưu ý rằng việc tạo các pyramid nội tại có thể thay đổi tập tin dữ liệu gốc và một khi đã được tạo ra thì không thể loại bỏ chúng được!Xin lưu ý rằng việc tạo các pyramid nội tại có thể làm hỏng ảnh của bạn - luôn tạo bản sao lưu dữ liệu của bạn trước!Tập tin không thể ghi được. Một số định dạng không hỗ trợ việc xem tổng quát thông qua pyramid. Xem tài liệu của GDAL nếu bạn không chắc.Tùy chỉnh bản đồ màuTập tin xuất Bản đồ màu do QGIS tạoNạp Bản đồ màuKiểu đã lưuGhi chú: Các giá trị nhỏ nhất lớn nhất là các giá trị thực được tính toán từ (các) băngCOMMENTED OUT<h3>Ghi chú ảnh nhiều băng</h3><p>Đây là ảnh nhiều băng. Bạn có thể chọn để trình bày nó thành thang xám hoặc ảnh màu (RGB). Với ảnh màu, bạn có thể liên kết các băng thành các màu một cách tùy ý. Ví dụ, nếu bạn có ảnh landsat 7 băng, bạn có thể chọn trình bày nó thành:</p><ul><li>Xanh nhìn thấy được (0.45 đến 0.52 micromet) - không lên bản đồ</li><li>Lục nhìn thấy được (0.52 đến 0.60 microme1t) - không lên bản đồ</li></li>Đỏ nhìn thấy được (0.63 đến 0.69 micromet) - lên bản đồ thành màu đỏ</li><li>Gần Hồng ngoại (0.76 đến 0.90 micromet) - lên thành màu lục trong ảnh</li><li>Giữa Hồng ngoại (1.55 đến 1.75 micromet) - không lên bản đồ</li><li>Hồng ngoại nhiệt (10.4 đến 12.5 micromet) - không lên bản đồ</li><li>Giữa Hồng ngoại (2.08 đến 2.35 micromet) - lên bản đồ thành màu xanh trong ảnh</li></ul>COMMENTED OUT<h3>Ghi chú về ảnh có bảng màu</h3> <p>Ảnh này dùng bảng màu cố định. Bạn có thể lập lại bản đồ những màu này thành các tổ hợp khác, ví dụ như </p><ul><li>Đỏ - xanh trong ảnh</li><li>Lục - xanh trong ảnh</li><li>Xanh - lục trong ảnh</li></ul>COMMENTED OUT<h3>Các ghi chú ảnh thang xám</h3> <p>Bạn có thể lập bản đồ lại các màu thang xám này thành một ảnh giả ảnh màu bằng cách dùng ramp tạo màu tự động.</p>Mặc định Đ:%1 L:%2 X:%3Cột: %1Hàng: %1Giá trị không có dữ liệu: %1Quyền ghi bị từ chối. Điều chỉnh lại quyền đối với tập tin và thử lại.Các dòng sau có lỗi
%1Bản đồ màu cho băng %1 không nạp đượcĐịnh dạng kiểu không rõ: %1Xây dựng các phép xem dạng tháp nội tại không được hỗ trợ với các lớp raster có nén JPEG và thư viện libtiff hiện tại của bạn.Ghi chú: các giá trị Lớn.nhất Nhỏ.nhất là các ước lượng, do người dùng định nghĩa, oặc được tính toán theo phạm vi hiện tạiQgsRasterLayerPropertiesBaseCác đặc điểm của lớp rasterTổng quátBiểu tượng học<p align="right">Toàn bộ</p>Không cóMetadataThápTrung bìnhLân cận gần nhấtẢnh thu nhỏBiểu đồCác tùy chọnKiểu đồ thịLàm tươi lạiVẽ lại thànhXám đơn băngMàu ba băngChọn và lấy tỷ lệ băng theo chế độ RGBBăng ĐỏBăng LụcBăng XanhCác giá trị nhỏ nhất/lớn nhất tùy chỉnhGiá trị Đỏ nhỏ nhấtGiá trị Đỏ lớn nhấtGiá trị Lục nhỏ nhấtGiá trị lục lớn nhấtGiá trị xanh nhỏ nhấtGiá trị xanh lớn nhấtTính chất của đơn băngBăng XámBản đồ màuĐảo bản đồ màuNhỏ nhấtLớn nhấtDùng độ lệch chuẩnKiểuNạp các giá trị nhỏ nhất/lớn nhất từ băngƯớc lượng (nhanh hơn)Giá trị thực (chậm hơn)NạpTăng cường độ tương phảnHiện tạiLưu thuật toán tăng cường độ tương phản thành chế độ mặc định. Thiết lập này sẽ có tác dụng trong các phiên chạy của QGIS.Lưu thuật toán tăng cường độ tương phản làm mặc định. Thiết lập này sẽ hiện diện trong các phiên làm việc của QGIS.Mặc địnhNhãn văn bảnĐộ trong suốtĐộ trong suốt toàn cụcGiá trị không có dữ liệuThiết lập lại giá trị không có dữ liệuTùy chọn độ trong suốt tùy chỉnhBăng trong suốtDanh sách điểm ảnh trong suốtThêm các giá trị thủ công...Thêm các giá trị từ phần trình bàyLoại bỏ hàng được chọnCác giá trị mặc địnhNhập từ tập tinXuất ra tập tinBản đồ màuSố mụcXoá mụcPhân loại12Nội suy màuChế độ phân loạiKhả năng nhìn thấy dựa vào tỷ lệLớn nhấtNhỏ nhấtNguồn lớpTên hiển thịĐộ phân giải pyramidPhương pháp lấy mẫu lạiTạo các pyramidBiểu đồ đườngBiểu đồ cộtĐếm cộtNgoài miền vẫn được chứ?Cho phép lấy tương đốiPhục hồi lại Kiểu mặc địnhLưu thành mặc địnhNạp kiểu...Lưu kiểu...Mặc định Đ:1 L:2 X:3Thêm mụcXếp thứ tựNạp bản đồ màu từ băngNạp bản đồ màu từ tập tinXuất bản đồ màu ra tập tinTạo bản đồ màu mớiSố cộtSố hàngHệ tọa độChú giảiBảng màuGhi chúTạo các pyramid nội tại nếu đượcChỉ định hệ tham chiếu không gian của hình học của lớp.Chỉ định...Phạm vi hiện tạiQgsRasterTerrainAnalysisDialogĐộ dốcHướngChỉ số "gồ ghề'Độ cong tổngNhập tập tin kết quảQgsRasterTerrainAnalysisDialogBasePhân tích địa hình dựa trên raster...Thêm kết quả vào dự ánPhân tíchLớp đầu vàoLớp đầu raĐịnh dạng đầu raQgsRasterTerrainAnalysisPlugin&Phân tích địa hình dựa trên raster...Độ dốcHướngChỉ số "gồ ghề'Độ cong tổngĐang tínhBỏ...QgsRendererRulePropsDialogNhãn...Kiểm traMô tảBiểu tượngLỗinumber of filtered featuresQgsRendererRulesTreeWidgetQgsRendererV2DataDefinedMenusQgsRendererV2PropertiesDialogKiểu Biểu tượngBạn có muốn dùng bộ biểu tượng gốc cho lớp này không?QgsRendererV2PropsDialogBaseCác thiết lập của trình kết xuấtCác cấp biểu tượngBộ biểu tượng cũTrình kết xuất này không thực thi giao diện đồ hoạ.QgsRuleBasedRendererV2WidgetBiểu mẫuNhãnThêmChỉnh sửaLoại bỏLỗiQgsRunProcessXongHành động<b>Đang bắt đầu %1...</b>Không thể chạy lệnh
%1Không thể chạy lệnh %1QgsSVGDiagramFactoryWidgetChọn tập tin svgChọn thư mục xem trước mớiTạo biểu tượng cho tập tin %1QgsSVGDiagramFactoryWidgetBaseBiểu mẫuCác thư mục tìm kiếmThêm...Loại bỏXem trước SVG...QgsSVGFillSymbolLayerWidgetQgsScaleBarPluginmét/kmbộ Anhđộ km mm cm m bộ Anh độ không biếtTrên tráiDưới tráiTrên phảiDưới phảiHướng xuốngHướng lênThanhHộp&Thước tỷ lệTạo một thước tỷ lệ được hiển thị trên khung bản đồT&rang tríbộ Anh/Dặmdặmdặmphân AnhQgsScaleBarPluginGuiBasePhần mở rộng tạo Thước tỷ lệTrên tráiTrên phảiDưới tráiDưới phảiHướng xuốngHướng lênHộpThước tỷ lệChọn kiểu thước tỷ lệBật thước tỷ lệTự động làm tròn số khi thay đổi kích thướcNơi đặtKiểu của thước tỷ lệKích cỡ của thướcQgsSearchQueryBuilderKết quả tìm kiếmLỗi phân tách chuỗi tìm kiếmKhông có Bản ghiPhép truy vấn bạn thực hiện không trả lại bản ghi nào.Tìm kiếm trình xây dựng phép truy vấn&Kiểm tra&Xoátest resultTìm thấy %n đối tượng khớp.Lỗi trong khi tìm kiếmLỗiQgsShapeFileCSDL sinh ra một lỗi khi thực thi SQL này:is appended to a truncated SQL statement...(phần còn lại của SQL bị cắt bỏ)Đang quétCSDL báo lỗi khi thực thi SQL này:
%1
Lỗi là:
%2Lỗi là:
%1
QgsSingleSymbolDialogKết cấuLàm tươi lại các đánh dấuKhông cóMở tập tinQgsSingleSymbolDialogBaseBiểu tượng đơnKích thướcBiểu tượngNhãnBiểu tượng điểm...Theo đơn vị bản đồVẽ theo trườngXoayTỷ lệ theo diện tíchTuỳ chọn tô màuTuỳ chọn đường viềnChiều rộngQgsSnappingDialogđến đỉnhđến đoạnđến đỉnh và đoạnđơn vị bản đồđiểm ảnhQgsSnappingDialogBaseTùy chọn bắt điểmKích hoạt chỉnh sửa tôpôLớpChế độDung saiĐơn vịQgsSpatiaLiteProviderChữĐối tượng nhị phân (BLOB)Số thập phân (kiểu double)Toàn bộ con số (số nguyên)QgsSpatiaLiteSourceSelectKý tự bất kỳBiểu thức chính tắcTất cảBảngKiểuCột hình họcSqlLỗi mở CSDL SpatialLiteThất bại khi kết nối đến: %1
%2có vẻ như là một CSDL SQLite hợp lệ, nhưng không phải là CSDL kiểu SpatialLite...không rõ nguyên nhân gây lỗiChọn CSDL SpatiaLite/SQLite để mởXác nhận XoáChọn BảngBạn phải chọn một bảng để thêm một Lớp.Lỗi SpatiaLite getTableInfoThất bại khi kiểm tra các bảng từ: %1
%2Có chắc bạn muốn loại bỏ kết nối %1 và tất cả các thiết lập liên quan?Thêm (các) bảng SpatiaLite&ThêmQgsSpatiaLiteSourceSelectBaseThêm (các) bảng SpatiaLiteXóaMớiKết nốiTùy chọn tìm...Các CSDL spatiaLiteTìm kiếmChế độ tìmTìm trong các cộtQgsSpatiaLiteTableModelBảngKiểuCột hình họcSqlĐiểmĐiểm đaĐườngĐường đaVùngVùng đaQgsSpatialQueryDialogselected geometriesTổng cộngbất hoạtPhóng đến đối tượngQgsSpatialQueryDialogBaseQgsSpatialQueryPluginQgsSpatialiteSridsDialogLỗiQgsSpatialiteSridsDialogBaseSố hiệu HTĐTênQgsSpitXác nhận xóa(Các) tập tin shape sau không thể nạp được:LÝ DO: không thể mở tập tinLÝ DO: một hoặc cả hai tập tin shape (*.dbf, *.shx) bị mấtTrợ giúp Giao diện tổng quát:Các kết nối PostgreSQL:[Mới...] - tạo một kết nối mới[Chỉnh sửa ...] - chỉnh sửa kết nối đang được chọn[Loại bỏ] - loại bỏ kết nối đang được chọn- bạn cần chọn một kết nối có hoạt động (kết nối đúng) để nhập các tập tin-khi thay đổi các kết nối, Schema Toàn cục cũng thay đổi tương ứngDanh sách tập tin shape:[Thêm ...] - mở hộp thoại Tập tin và duyệt đến (các) tập tin cần nhập[Loại bỏ] - loại bỏ (các) tập tin đang chọn ra khỏi danh sách[Loại bỏ tất cả] - loại bỏ tất cả các tập tin trong danh sách[SRID] - Tham chiếu nhận diện (ID) cho các tập tin shape cần nhập[Dùng mặc định (SRID)] - thiết lập SRID thành -1[Tên cột Hình học] - Tên của cột hình học trong CSDL[Dùng mặc định (Tên Cột hình học)] - thiết lập tên cột thành 'cột_hh'[Nhập] - nhập các tập tin shape hiện tại trong danh sách[Thoát] - thoát khỏi chương trình[Trợ giúp] - trình bày hộp thoại trợ giúp nàyNhập các tập tin shapeBạn cần phải chỉ định kết nối trướcKết nối thất bại - Kiểm tra các thiết lập và thử lạiTrước tiên bạn cần phải thêm các tập tin shape vào danh sáchĐang nhập các tập tinHủy bỏTiến trìnhTrục trặc khi chèn các đối tượng từ tập tin:Nhập các tập tin shape - mối liên hệ đã cóTên tập tinLớp đối tượngĐối tượngTên mối liên hệ CSDLSchemaThêm tập tin shapePostGIS không có<p>CSDL được chọn không cài đặt PostGIS, mà điều này cần có để lưu trữ dữ liệu không gian. </p>Vui lòng nhập mật mã của bạn:Không thể nhập được %1 tập tin shape trong số %2.Có chắc bạn muốn loại bỏ kết nối [%1] và tất cả các thiết lập liên quan?[Schema toàn cục] - thiết lập schema cho tất cả các tập tin cần nhậpMật mã cho %1%1
Tên bảng không hợp lệ%1
Không tìm thấy các trường%1
Các trường sau bị trùng:
%2Đang nhập các tập tin
%1%1
<p>Lỗi khi thực thi SQL:</p><p>%2</p><p>CSDL nói rằng:%3</p>Tập tin shape:
%1
sẽ dùng [%2] liên hệ cho dữ liệu của nó,
liên hệ này đã có và có lẽ là có chứa dữ liệu.
Để tránh mất dữ liệu, thay đổi "Tên mối liên hệ CSDL"
cho tập tin shape này trong danh sách tập tin trong hộp thoại chính.
Bạn có muốn ghi đè mối liên hệ [%2]QgsSpitBaseSPIT - Công cụ nhập tập tin shape vào PostGISLoại bỏSố hiệu HTĐLoại bỏ tất cảThêmThêm một tập tin shape vào danh sách các tập tin cần nhậpLoại bỏ tập tin shape được chọn khỏi danh sách nhậpLoại bỏ tất cả các tập tin shape khỏi danh sách nhậpThiết lập SRID thành giá trị mặc địnhThiết lập tên cột hình học thành giá trị mặc địnhMớiTạo một liên kết PostGIS mớiLoại bỏ liên kết PostGIS hiện tạiKết nốiChỉnh sửaChỉnh sửa kết nối PostGIS hiện tạiKết nối đến PostGISNhập các tùy chọn và danh sách tập tin shapeCác kết nối PostgreSQLTên cột hình họcDùng tên cột hình học mặc địnhDùng số hiệu HTĐ (srid) mặc địnhTên cột khoá sơ cấpSchema toàn cụcQgsSpitPlugin&Nhập các tập tin shape vào PostgreSQLNhập các tập tin shape vào một CSDL PostgreSQL có PostGIS. Tên schema và trường có thể được tùy biến khi nhập&SPITQgsSponsorsBaseNhãn văn bảnQgsSqlAnywhereProviderKiểu hình học không rõQgsStyleV2ExportImportDialogNhậpQgsStyleV2ExportImportDialogBaseQgsStyleV2ManagerDialogQgsStyleV2ManagerDialogBaseTrình Quản lý KiểuĐườngThêm mụcThêmChỉnh sửa mụcChỉnh sửaLoại bỏ mụcLoại bỏQgsSymbolLevelsV2DialogQgsSymbolLevelsV2DialogBaseCác cấp của biểu tượngKích hoạt các cấp của biểu tượngQgsSymbolV2PropertiesDialogQgsSymbolV2SelectorDialogĐộ trong suốt: %1%QgsSymbolV2SelectorDialogBaseTrình chọn biểu tượngMi-li-métĐô đụcMàuThay đổiKích thướcXoayRộngThuộc tínhThêm vào kiểuTrình quản lý Kiểu...QgsTINInterpolatorDialogLưu phép tam giác vào tập tinTuyến tínhQgsTINInterpolatorDialogBaseNội suy dựa trên tam giácXuất phép tam giác ra tập tin shape sau khi nội suy...Phương pháp nội suyTập tin đầu raQgsTextAnnotationDialogXóaQgsTextAnnotationDialogBaseMàu nềnQgsTileScaleWidgetBiểu mẫuQgsTipFactoryQgsTipGuiQgsTipGuiBaseQgsTransformOptionsDialogHộp thoạiTuyến tínhĐa thức bậc 1Đa thức bậc 2Đa thức bậc 3Đường spline dạng phiến mỏng (TPS)QgsTransformSettingsDialogTuyến tínhHelmertĐa thức bậc 1Đa thức bậc 2Đa thức bậc 3Thông tinĐịnh dạng PDFGeoreferencer:QgsOpenRasterDialog.cpp - used to modify a user given file namePhương pháp lấy mẫu lại:Lân cận gần nhấtKhốiNén:...NgangĐứngNhập 0 để có sự trong suốt nếu cầnQgsUniqueValueDialogXác nhận xoáTrường phân loại đã bị thay đổi từ '%1' thành '%2'.
Có nên xoá các lớp hiện có trước khi phân loại?mặc địnhQgsUniqueValueDialogBaseMẫu 1Phân loạiTrường phân loạiThêm lớpXoá các lớpLấy màu ngẫu nhiênThiết lập lại màuGiới hạn các thay đổi chỉ trong các thuộc tính chungQgsVectorColorBrewerColorRampV2DialogBaseBộ biến đổi màu ColorBrewerXem trướcQgsVectorDataProviderXóa các Thuộc tínhTạo Chỉ mục Không gianQgsVectorGradientColorRampV2DialogQgsVectorGradientColorRampV2DialogBaseBộ biến đổi màu gradientThay đổiMàu 2: {1?}Màu 2: {2?}MàuXem trướcQgsVectorLayerLỖI: không có trình cung cấpLỖI: lớp không chỉnh sửa đượcTHÀNH CÔNG: thuộc tính %1 đã được thêm vào.LỖI: thuộc tính %1 không được thêm vàoKhông có đối tượng kết xuấtKhông tìm thấy trường phân loạideleted attributes countTHÀNH CÔNG: %n thuộc tính được xóa.not deleted attributes countLỖI: %n thuộc tính không bị xoáadded attributes countTHÀNH CÔNG: %n thuộc tính được thêm vào.not added attributes countLỖI: %n thuộc tính mới không được thêm vàochanged attribute values countTHÀNH CÔNG: %n giá trị thuộc tính được thay đổi.not changed attribute values countLỖI: %n thay đổi giá trị thuộc tính không thực hiện được.added features countTHÀNH CÔNG: %n đối tượng được thêm vào.not added features countLỖI: %n đối tượng không được thêm vào.changed geometries countTHÀNH CÔNG: %n hình học được thay đổi.not changed geometries countLỖI: %n hình học không được thay đổideleted features countTHÀNH CÔNG: %n đối tượng được xoá.not deleted features countLỖI: %n đối tượng không bị xoá.Trình kết xuất không rõQgsVectorLayerPropertiesBiểu tượng đơnBiểu tượng phân cấpMàu liên tụcGiá trị không trùngChỉ mục Không gianTạo chỉ mục không gian thất bạiTổng quát:Phạm vi:Đơn vị hệ tham chiếu không gian trong lớp: Đơn vị hệ tham chiếu không gian trong dự án: Hệ tham chiếu không gian của lớp:Hệ tham chiếu không gian của dự án (đầu ra):Thông tin trường thuộc tính:TrườngKiểuChiều dàiĐộ chính xácGhi chúKiểu mặc địnhTập tin kiểu của lớp QGIS (*.qml)idtênkiểuchiều dàiđộ chính xácnhận xétchỉnh sửa widgetMâu thuẫn tênKhông thể chèn thuộc tính. Tên này đã có trong bảng.Việc tạo chỉ mục không gian thành côngKiểu đã lưuĐộ trong suốt: %1%ChồngIdTênBiểu đồ trònĐơn vị bản đồNhận xét lớp: %1Kiểu lưu trữ của lớp này: %1Nguồn của lớp này: %1Kiểu hình học của các đối tượng trong lớp này: %1Số lượng đối tượng trong lớp này: %1Khả năng chỉnh sửa của lớp này: %1xNhỏ.nhất,yNhỏ.nhất %1,%2 : xLớn.nhất,yLớn.nhất %3,%4(Chuyển đổi phạm vi lớp không hợp lệ)Nạp các tính chất của lớp từ tập tin kiểu (.qml)Lưu các tính chất của lớp thành tập tin kiểu (.qml)Màu nềnĐườngNgangKhông cótên bí danhThuộc tính được thêm vàoThuộc tính bị xoáPhép liệt kêKhông thể thay đổiChỉnh sửa ĐườngGiá trị không trùngGiá trị không trùng sửa đượcPhép phân loạiBản đồ giá trịChỉnh sửa miềnMiền kiểu thanh trượtTên tập tinẨnNút lệnh này mở trình xây dựng phép truy vấn và cho phép bạn tạo một tập con các đối tượng để trình bày trên khung bản đồ chứ không phải trình bày tất cả các đối tượng của lớpÔ đánh dấuChỉnh sửa chữChọn mẫu chỉnh sửaTập tin UI (*.ui)Kiểu biểu tượngBạn có muốn dùng bộ biểu tượng mới cho lớp này không?QgsVectorLayerPropertiesBaseCác Đặc điểm của LớpKiểu biểu tượngTổng quátTên hiển thịTrường hiển thị dùng cho hộp thoại 'Nhận diện Kết quả'Mục này thiết lập trường hiển thị cho hộp thoại 'Nhận diện kết quả'Trường hiển thịDùng kiểm soát này để thiết lập trường được đặt ở mức trên cùng của hộp thoại 'Nhận diện Kết quả'.Dùng phép vẽ lại theo tỷ lệTạo Chỉ mục Không gianTập conTrình tạo Truy vấnMetadataNhãnHiển thị NhãnHành độngKiểu chú giảiKiểuĐộ trong suốtCác trườngTùy chọnLớn nhấtNhỏ nhấtPhục hồi lại kiểu mặc địnhLưu thành mặc địnhNạp kiểu...Lưu kiểu...Trình bày các biểu đồKiểu biểu đồThấpCaoKhả năng nhìn thấy dựa vào tỷ lệMàu nềnVị trí định nghĩa theo dữ liệuPhông chữ...Kích thướcLấy tỷ lệ tuyến tính giữa 0 và giá trị thuộc tính/kích thước biểu đồ sau:Thuộc tínhTìm giá trị nhỏ nhấtĐơn vị kích thướcVị tríCác Thuộc tínhMàuCột mớiCtrl+NXóa cộtBật/tắt chế độ chỉnh sửaNhắp chuột để bật/tắt chỉnh sửa bảngChỉ định hệ tham chiếu không gian cho hình học của lớp.Chỉ định HTĐTrường liên kếtTrường đíchTrình tính toán trườngBộ biểu tượng mớiChỉnh sửa UI...Hàm khởi tạoQgsVectorLayerSaveAsDialogLưu lớp thành...QgsVectorLayerSaveAsDialogBaseHTĐLưu thànhDuyệtĐịnh dạngNguồn dữ liệuLớpQgsVectorRandomColorRampV2DialogBaseBộ biến đổi màu ngẫu nhiênMàu sắctừđếnĐộ bão hoàGiá trịCác lớpXem trướcQgsWFSDataNạp dữ liệu WFSBỏQgsWFSPlugin&Thêm lớp WFSQgsWFSProviderkhông rõđã nhận %1 byte từ %2LỗiQgsWFSSourceSelectXác nhận việc xóaCó chắc bạn muốn loại bỏ kết nối %1 và các thiết lập liên quan?Tạo một kết nối WFS mớiThay đổi kết nối WFSLỗiKhông thể lấy thông tin về khả năng từ máy chủQgsWFSSourceSelectBaseTiêu đềTênTóm tắtThay đổi ...&MớiXóaChỉnh sửa&Kết nốiNạpLưuThêm lớp WFS từ ServerHệ tọa độCác kết nối đến máy chủQgsWKNDiagramFactoryWidgetBaseBiểu mẫu1Thuộc tínhThêmLoại bỏQgsWMSSourceSelectCó chắc là bạn muốn loại bỏ kết nối %1 và tất cả các thiết lập liên quan?Xác nhận XóaMật mã WMS cho %1Trình cung cấp WMSKhông thể mở Trình cung cấp WMScrs countHệ tọa độ (dùng được %n)crs countselected layer countCOMMENTED OUTKhông hiểu đáp ứng. Trình cung cấp %1 nói rằng:
%2Không hiểu đáp ứng. Trình cung cấp %1 nói rằng:
%2Các proxy WMSMột số server WMS đã được thêm vào danh sách server. Lưu ý rằng nếu bạn truy cập vào internet tthông qua một proxy web, bạn cần phải thiết lập proxy trong hộp thoại tùy chọn của QGIS.Kết nối %1 đã có. Bạn có muốn ghi đè nó không?Xác nhận ghi đè&ThêmQgsWMSSourceSelectBaseThêm (các) lớp từ một máy chủ&Kết nối&MớiChỉnh sửaXóaThêm vài máy chủ WMS mẫuThêm các máy chủ mặc địnhIDTênTiêu đềTóm tắtLưuNạpThứ tự LớpLớpKiểuKiểuKích thướcĐịnh dạngHTĐTìm máy chủTìmURLMô tảThêm hàng được chọn và danh sách WMSMã hóa ảnhCác lớpTuỳ chọnTên lớpHệ Tham chiếu Tọa độThay đổi...Sẵn sàngQgsWmsProviderĐiều có thể là do một URL WMS Server không đúng.Không thể lấy WMS Service Exception tại %1: %2 tại dòng %3 cột %4Trong yêu cầu có một định dạng không được máy chủ này cung cấp.Trong yêu cầu chứa một HTĐ không được máy chủ này cung cấp đối với một hay nhiều lớp đang yêu cầu.Trong yêu cầu chứa một HTĐ không được máy chủ này cung cấp đối với một hay nhiều lớp đang yêu cầu.Yêu cầu GetMap (lấy bản đồ) đối với một lớp không được máy chủ này cung cấp, hoặc yêu cầu GetFeatureInfo (lấy thông tin đối tượng) đối với một lớp không hiển thị trên bản đồ.Yêu cầu này đối với một lớp thuộc một kiểu không do máy chủ này cung cấp.Yêu cầu GetFeatureInfo (lấy thông tin đối tượng) được áp dụng cho một lớp không thể khai báo bằng phép truy vấn.Yêu cầu GetFeatureInfo chứa giá trị X hoặc Y không hợp lệ.Giá trị của tham số UpdateSequence (tùy chọn) trong GetCapabilities giống với giá trị hiện tại của số hiệu trình tự cập nhật metadata.Giá trị của tham số UpdateSequence (tùy chọn) trong yêu cầu GetCapabilities lớn hơn giá trị hiện tại của số hiệu trình tự cập nhật metadata.Yêu cầu không có một giá trị kích thước mẫu, và máy chủ không khai báo giá trị mặc định cho kích thước đó.Yêu cầu có giá trị kích thước mẫu không hợp lệ.Yêu cầu đối với một lệnh tùy chọn không được máy chủ hỗ trợ.'Nhà cung cấp' WMS báo cáo: Đặc điểmGiá trịPhiên bản WMSTiêu đềTóm tắtCác từ khóaTài nguyên trực tuyếnNgười liên hệLệ phíCác giới hạn truy cậpĐịnh dạng ảnhNhận diện các định dạngĐếm lớpĐược chọnCóKhôngKhả năng xemXem đượcẨnCó thể nhận diệnCó thể trong suốtCó thể phóng lớn'Đếm theo tầng'Chiều ngang cố địnhChiều đứng cố địnhKhung giới hạn WGS 84Dùng được theo CRSDùng được theo kiểuTênKiểuHTĐLớp không thể truy vấn được.Ngoại lệ Domtile request counttile cache hitstile cache missederrors
Đã thử URL: %1Không thể lấy các khả năng của WMS: %1 tại dòng %2 cột %3
Không thể lấy các khả năng của WMS theo định dạng mong đợi (DTD): không tìm thấy %1 hoặc %2
(Không có mã lỗi nào được báo cáo)(Mã lỗi không rõ)crsQuickPrintGuiĐịnh dạng tài liệu chuyển đổi được (*.pdf)in ấn nhanhĐịnh dạng không rõ: %1QuickPrintGuiBasePhần mở rộng In ấn nhanh của QGISGhi chú: Nếu bạn muốn có quyền kiểm soát nhiều hơn đối với việc trình bày bản đồ, hãy dùng chức năng biên tập bản đồ trong QGIS.Đầu raDùng tên tập tin sau cùng nhưng tăng số.Tên tập tin sau cùng được dùng nhưng có tăng số sẽ được hiển thị ở đâyNhắc nhập tên tập tinBản quyềnTiêu đề Bản đồTên bản đồKích cỡ trangQuickPrintPluginIn ấn nhanhIn ấn &NhanhCung cấp một cách thức tạo bản đồ nhanh tốn ít công sức.RgExportDlgRgLineVectorLayerSettingsWidgetLớpĐơn vịRgSettingsDlgRgShortestPathWidgetNgừngChiều dàiTính toánXóaTrợ giúpRoadGraphPluginNói vềĐóngSaDbTableModelSchemaBảngKiểuSố hiệu HTĐCột hình họcSqlSaNewConnectionLưu kết nốiCó ghi đè kết nối hiện tại %1 không?Kiểm tra kết nốiKết nối đến %1 thành côngSaNewConnectionBaseThông tin kết nốiTênMáy chủCổngCSDLTên người dùngMật mã&Kiểm tra Kết nốiLưu mật mãSaQueryBuilder&Kiểm tra&XoáTruy vấn không hợp lệThiết lập truy vấn thất bạiKhông có Truy vấnBạn phải tạo một phép truy vấn trước khi có thể kiểm tra nóKết quả Truy vấnreturned test rowsMệnh đề where trả về %n hàng.Truy vấn thất bạiMột lỗi xảy ra khi thực thi truy vấnLỗi trong phép truy vấnKhông thể thiết lập được chuỗi tập conSaSourceSelect&ThêmKý tự bất kỳBiểu thức chính tắcTất cảSchemaBảngKiểuSố hiệu HTĐCột hình họcSqlChọn BảngBạn phải chọn một bảng để thêm một lớp.Kết nối thất bạiKhông tìm thấy các bảng có thể truy cậpSaSourceSelectBaseXóaChỉnh sửaMớiKết nốiXây dựng truy vấnChế độ tìmTìm trong các cộtSelectGeoRasterBaseChọn Oracle Spatial GeoRasterCác kết nối Server&Kết nốiChỉnh sửaXóa&MớiChọnCập nhậtSẵn sàngBộ dữ liệu conSelectionFeatureCông cụ NốtHình học tạo thành không hợp lệ. Đảo ngược lại các thay đổi sau cùng.
SimplifyLineDialogĐơn giản hoá ngưỡng của đườngThiết lập ngưỡngĐồng ýSqlAnywhereLớp không hợp lệ%1 là một lớp không hợp lệ và không thể nạp được.UndoWidgetQuay ngược/Lặp lại lệnhQuay ngược lệnhLặp lại lệnhValidateDialogKiểm tra tính đúng đắn về mặt hình họcCác lỗi hình họcTổng số lỗi gặpLỗi!Vui lòng chỉ định trường đầu vàoTính chấtVisualDialogVui lòng chỉ định lớp vector đầu vàoVui lòng chỉ định trường đầu vàoKiểm tra tính đúng đắn về mặt hình họcCác lỗi hình họcTổng số lỗi gặpLiệt kê các giá trị không trùngThống kê cơ bảnĐầu ra thống kêPhân tích lân cận gần nhấtThống kê lân cận gần nhấtCác giá trị không trùngTổng các giá trị không trùngLỗi!Giá trịWidgetCentroidFillBiểu mẫuThay đổiWidgetFontMarkerBiểu mẫuMàuThay đổiKích thướcXoayWidgetLineDecorationBiểu mẫuMàuThay đổiWidgetMarkerLineBiểu mẫuThay đổiXoáy ký hiệu đánh dấuWidgetSVGFillBiểu mẫuXoayThay đổi...WidgetSimpleFillBiểu mẫuMàuThay đổiWidgetSimpleLineBiểu mẫuMàuThay đổiWidgetSimpleMarkerBiểu mẫuKích thướcGócThay đổiWidgetSvgMarkerBiểu mẫuKích thướcGóc[pluginname]GuiBaseMẫu phần mở rộng của QGISMẫu Phần mở rộngdxf2shpConverterChuyển đổi các tập tin DXF thành định dạng tập tin shapedxf2shpConverterGuiVùngĐiểmTrình nhập DxfTập tin Dxf đầu vào...Kiểu tập tin đầu raĐườngXuất các nhãn chữCảnh báoChọn tập tin DXF để mởChọn tên tập tin để lưuĐầu vào và đầu raTập tin đầu raeVisKết nối CSDL eVisCông cụ Nhận diện Sự kiện eVisBộ duyệt Sự kiện eVisTạo lớp từ một phép truy vấn CSDLMở các bộ Duyệt Sự kiện và trình bày đối tượng được chọnMở bộ Duyệt Sự kiện để khảo sát các đối tượng của lớp hiện tạieVisDatabaseConnectionGuiKhông được định nghĩaCác truy vấn đã định nghĩa trước không được nạpMở tập tinKết nối CSDL mới được yêu cầu...Lỗi: Bạn phải chọn một kiểu CSDLLỗi: tên máy chủ không được nhập vàoLỗi: Tên CSDL không được nhập vàođã kết nốiBảngLỗi: Lỗi phân tách tại dòng %1, cột %2: %3Lỗi: Kết nối CSDL hiện chưa được thiết lậpKết nối đến [%1.%2] được thiết lậpKết nối đến [%1.%2] thất bại: %3Lỗi: Không thể mở tập tin [%1]Lỗi: Truy vấn thất bại: %1Lỗi: Không thể tạo tập tin tạm, tiến trình bị ngưngeVisDatabaseConnectionGuiBaseKết nối CSDLNạp các phép truy vấn đã định nghĩa trướcNạp một tập tin XML với các truy vấn đã định nghĩa trước. Dùng cửa sổ Mở Tập tin để định vị tập tin XML chứa một hoặc nhiều phép truy vấn đã định nghĩa trước bằng cách dùng định dạng đã được mô tả trong hướng dẫn sử dụng.Mô tả của truy vấn được chọn.không kết nối<html><head><meta name="qrichtext" content="1" /><style type="text/css">p, li { white-space: pre-wrap; }</style></head><body style=" font-family:'Sans Serif'; font-size:9pt; font-weight:400; font-style:normal; text-decoration:none;"><p style=" margin-top:0px; margin-bottom:0px; margin-left:0px; margin-right:0px; -qt-block-indent:0; text-indent:0px;"><span style=" font-style:italic;">Trạng thái Kết nối: </span></p></body></html>Máy chủ CSDLNhập máy chủ CSDL. Nếu CSDL ở trên máy tính của bạn, bạn nhập "localhost". Nếu bạn chọn "MSAccess" làm kiểu CSDL thì tuỳ chọn này không dùng được.Mật mã truy cập CSDL.Nhập tên của CSDL.Tên người dùngNhập cổng truy cập CSDL nếu dùng CSDL MySQL.Kết nối đến CSDL bằng cách dùng các tham số đã chọn ở trên. Nếu kết nối thành công, một thông báo sẽ hiển thị trong Cửa sổ lệnh Đầu ra phía dưới cho biết rằng kết nối đã được thiết lập.Kết nốiTên người dùng để truy cập CSDL.Chọn kiểu CSDL từ danh sách các CSDL được hỗ trợ trong trình đơn thả xuống.Tên CSDLMật mãKiểu CSDLCổngTruy vấn SQLChạy truy vấn đã nhập ở trên. Trạng thái của phép truy vấn sẽ được hiển thị trong Cửa sổ Lệnh Đầu ra phía dưới.Chạy Truy vấnNhập truy vấn bạn muốn chạy trong cửa sổ này.Một cửa sổ các thông báo trạng thái cần được hiển thị.Cửa sổ Lệnh Đầu raCác truy vấn đã được định nghĩa trướcChọn phép truy vấn đã định nghĩa trước để dùng từ danh sách chứa các truy vấn nhận diện được từ tập tin đã nạp bằng cách dùng biểu tượng Mở Tập tin ở trên. Để chạy truy vấn bạn cần nhắp chuột vào thể Truy vấn SQL. Phép truy vấn sẽ tự động được nhập vào cửa sổ truy vấn.eVisDatabaseLayerFieldSelectionGuiBasePhép chọn tập tin CSDLTên của trường chứa toạ độ Y của các điểm.Tên của trường chứa toạ độ X của các điểm.Nhập tên của lớp mới sẽ được tạo ra và trình bày nó trong QGIS.Toạ độ YToạ độ XTên của lớp mớieVisGenericEventBrowserGuiBộ duyệt Sự kiện ChungTrườngGiá trịCảnh báoCông cụ này chỉ hỗ trợ dữ liệu vectorKhông thấy lớp đang được kích hoạtLỗiKhông thể kết nối đến khung bản đồ hoặc giao diện ứng dụngNhận được một đối tượng không hợp lệ trong quá trình khởi tạoCác Nội dung Thuộc tínhChọn Ứng dụngTất cả ( * )Bộ Duyệt Sự kiện - Đang trình bày bản ghi 01 của %1Bộ Duyệt Sự kiện - Đang trình bày bản ghi %1 của %2eVisGenericEventBrowserGuiBaseTrình bàyDùng nút Trước để trình bày ảnh trước đó khi có nhiều hơn một ảnh có thể trình bày.Trước đóDùng nút Sau để trình bày ảnh tiếp theo khi có nhiều hơn một ảnh có thể trình bày.SauTất cả thông tin thuộc tính dùng cho điểm liên quan đến ảnh đang xem được trình bày ở đây. Nếu kiểu tập tin đang tham chiếu trong bản ghi được trình bày không phải là một ảnh mà là một kiểu tập tin được định nghĩa trong thẻ "Cấu hình các Ứng dụng ngoài" thì khi bạn nhắp chuột đúp vào giá trị của trường chứa đường dẫn đến tập tin, ứng dụng để mở tập tin sẽ được khởi động để xem hoặc nghe nội dung của tập tin. Nếu phần mở rộng của tập tin nhận diện được thì dữ liệu thuộc tính sẽ được trình bày ở màu lục.1Vùng trình bày ảnhVùng trình bày dùng cho ảnh.Tuỳ chọnDùng danh sách thả xuống để chọn trường chứa đường dẫn thư mục đến ảnh. Đây có thể là đường dẫn tuyệt đối hoặc tương đối.Nếu được đánh dấu, các giá trị đường dẫn tương đối sẽ được lưu để dùng cho phiên làm việc tiếp theo.Thiết lập lại về mặc địnhThiết lập lại các giá trị tại dòng này về thiết lập mặc định.Nếu được đánh dấu, một mũi tên chỉ theo hướng đã được định nghĩa theo thuộc tính trong trường được chọn từ danh sách thả xuống ở bên phải sẽ được trình bày trong cửa sổ QGIS ở phía trên của điểm dùng cho ảnh này.Dùng danh sách thả xuống để chọn trường chứa hướng la bàn dùng cho ảnh. Hướng này thường là hướng của máy ảnh khi ảnh được chụp.Nếu được đánh dấu, các giá trị Trình bày Hướng La bàn sẽ được lưu cho phiên làm việc tiếp theo.Giá trị cần được thêm vào hướng la bàn. Điều này cho phép bạn bù lại độ lẹch (điều chỉnh hướng thu được bằng cách dùng hướng từ so với hướng bắc thực). Các độ lệch đông được nhập vào với giá trị dương và độ lệch tây được dùng là giá trị âm.Định nghĩa căn lệch la bàn bằng cách dùng một trường từ bảng thuộc tính của lớp vector.Thuộc tính TừDùng danh sách thả xuống để chọn trường có chứa căn lệch hướng la bàn. Điều này cho phép bạn bù lại độ lệch (điều chỉnh hướng thu được bằng cách dùng hướng từ so với hướng bắc thực). Độ lệch đông được nhập vào là giá trị dương và độ lệch tây được nhập vào là giá trị âm.Định nghĩa căn lệch la bàn kiểu thủ công.Thủ côngNếu được đánh dấu, các giá trị căn lệch la bàn sẽ được lưu cho phiên làm việc tiếp theo.Thiết lập lại các giá trị căn lệch la bàn về các thiết lập mặc định.Đường dẫn gốc hoặc url mà ảnh hoặc tài liệu ở vị trí "tương đối" so với nóĐường dẫn gốcĐường dẫn gốc mà dựa vào đó đường dẫn tương đối đã định nghĩa ở trên sẽ được gắn thêm vào.Nếu được đánh dấu, Đường dẫn Gốc sẽ được lưu cho phiên làm việc tiếp theo.Nếu được đánh dấu, Đường dẫn Gốc sẽ chỉ gắn thêm tên tập tin thay vì toàn bộ đường dẫn tương đối (đã định nghĩa ở trên) để tạo ra đường dẫn thư mục đầy đủ đến tập tin.Thay thế toàn bộ đường dẫn/url lưu trữ trong thuộc tính đường dẫn đến ảnh bằng Đường dẫn Gốc
do người dùng định nghĩa (tức là chỉ giữ lại tên tập tin từ thuộc tính)Nếu được đánh dấu, thiết lập ô đánh dấu hiện tại sẽ được lưu cho phiên làm việc tiếp theo.Xoá ô đánh dấu tại dòng này.Áp dụng các quy tắc Đường dẫn đến Ảnh khi nạp các tài liệu trong những ứng dụng ngoàiNhắp chuột vào Lưu sẽ lưu các thiết lập mà không đóng bảng Tuỳ chọn. Nhắp chuột vào Phục hồi lại Giá trị Mặc định sẽ thiết lập lại toàn bộ các trường về các thiết lập mặc định của chúng. Nó có tác dụng tương tự như khi nhắp chuột vào các nút "Thiết lập về Mặc định".Cấu hình các Ứng dụng NgoàiĐuôi mở rộng tập tin và các ứng dụng ngoài dùng để mở tài liệu thuộc kiểu đóMột bảng chứa các kiểu tập tin có thể được mở bằng eVis. Mỗi kiểu tập tin cần một đuôi mở rộng tập tin và đường dẫn đến ứng dụng nào có thể mở được kiểu tập tin đó. Điều này cho phép khả năng mở rất nhiều kiểu tập tin, ví dụ như phim, bản ghi âm thanh và các tài liệu văn bản thay vì chỉ mở được các ảnh.Đuôi mở rộngỨng dụngThêm kiểu tập tin mớiThêm một kiểu tập tin mới với đuôi mở rộng không trùng và đường dẫn đến ứng dụng có thể mở được kiểu tập tin đó.Xoá hàng hiện tạiXoá kiểu tập tin được chọn trong bảng và được định nghĩa theo đuôi mở rộng của tập tin và đường dẫn đến ứng dụng liên quan.Nếu được đánh dấu, đường dẫn đến ảnh sẽ được định nghĩa gắn thuộc tính trong trường được chọn từ danh sách thả xuống "Thuộc tính chứa Đường dẫn đến Ảnh" vào "Đường dẫn Gốc" đã định nghĩa phía dưới.Nhập trị mặc định "Đường dẫn Gốc", là đường dẫn đến thư mục của lớp vector chứa thông tin ảnh.Nếu được đánh dấu, các quy tắc đường dẫn được định nghĩa cho ảnh sẽ được dùng cho các tài liệu không phải là ảnh như phim, tài liệu văn bản và các tập tin âm thanh. Nếu không đánh dấu, các quy tắc đường dẫn sẽ chỉ áp dụng cho ảnh và các tài liệu khác sẽ bỏ qua tham số Đường dẫn Gốc.Đường dẫn tập tinThuộc tính chứa đường dẫn đến tập tinĐường dẫn tương đốiCần nhớ rằngThiết lập lạiHướng la bànThuộc tính chứa hướng la bànTrình bày hướng la bànCăn lệch la bànCác đường dẫn tương đốieVisImageDisplayWidgetPhóng toThu nhỏThu nhỏ để thấy nhiều hơnPhóng đến toàn phạm viPhóng để trình bày toàn bộ ảnh.Phóng to để thấy thêm chi tiết.fToolsPhiên bản Quantum GIS ghi nhận được:Các công cụ &Phân tíchMa trận khoảng cáchTổng chiều dài đườngCác điểm trong vùngThống kê cơ bảnLiệt kê các giá trị không trùngPhân tích lân cận gần nhấtToạ độ trung bìnhCác giao điểm của đườngPhép chọn ngẫu nhiênPhép chọn ngẫu nhiên trong các bộ mẫu conCác điểm ngẫu nhiênCác điểm đều đặnLưới vectorChọn theo vị tríCác công cụ &Xử lý địa lýBao lồiĐệmGiaoHợpSai biệt đối xứngCắt'Hoà tan'Sai biệtCác công cụ &Hình họcXuất/thêm các cột hình họcKiểm tra tính đúng đắn về mặt hình họcTrọng tâm của vùngTrích ra các nốtĐơn giản hóa các hình họcMột đa phần thành các đơn phầnCác đơn phần thành một đa phầnVùng thành đườngCác công cụ &Quản lý dữ liệuXuất thành phép chiếu mớiĐịnh nghĩa phép chiếu hiện tạiLiên kết các thuộc tínhLiên kết các thuộc tính theo vị tríCắt lớp vectorPhiên bản fTools này đòi hỏi QGIS phiên bản tối thiểu là 1.0.0
Phần mở rộng này sẽ không được kích hoạt.Các công cụ &Nghiên cứuVùng từ phạm vi của lớpPhép tam giác DelaunayThông tin về fToolsgeometryThreadGộp tất cảgrasslabelTrường thuộc tínhĐệmCSDLTập tinTrợ giúpNhậpTập tin shape đầu raChồngStatistikvisualThreadĐối tượng %1 chứa một lỗ không lồng (unnested hole)Đối tượng %1 không khép kínĐối tượng %1 tự giao nhauĐối tượng %1 có thứ tự nốt không đúngChiều dài lớn nhất:Chiều dài nhỏ nhất:Chiều dài tr.bình:Được lấp đầy:Rỗng:Tr.bình:Độ lệch chuẩn:Tổng:Nhỏ.nhất:Lớn.nhất:Số lượng giá trị không trùng:Miền:Giá trị giữa:Kh.cách tr.bình quan sát được:Kh.cách tr.bình mong đợi:Chỉ số lân cận gần nhất: